bestreiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestreiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestreiten trong Tiếng Đức.
Từ bestreiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là phủ nhận, từ chối, tranh cãi, chối, thách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestreiten
phủ nhận(to contradict) |
từ chối(deny) |
tranh cãi(argue) |
chối(deny) |
thách thức(challenge) |
Xem thêm ví dụ
Jesus war sich bewusst, dass die meisten seiner Nachfolger ihren Lebensunterhalt unter ungerechten wirtschaftlichen Bedingungen bestreiten müssen. Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này. |
Wer könnte bestreiten, daß die von Gott stammende Weisheit, aufgezeichnet in der Bibel, dem inspirierten Wort Gottes, so gut wie jedem auf der Erde zugänglich ist, der sie erlangen möchte? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
15 Und nun siehe, könnt ihr die Macht Gottes bestreiten? 15 Và giờ đây này, ngươi có thể tranh biện về quyền năng của Thượng Đế được không? |
Habt ihr schon darüber nachgedacht, wie ihr als Pionier euren Lebensunterhalt bestreiten könnt? Bạn có nghĩ đến cách để tự túc về tài chánh trong khi làm thánh chức chưa? |
20 Statt ihre Autorität zu bestreiten, schätzen wir unsere hart arbeitenden Ältesten wirklich. 20 Thay vì thách thức thẩm quyền của họ, chúng ta thực sự quý trọng những trưởng lão làm việc khó nhọc! |
Allein deshalb ist nicht zu bestreiten, dass Gott den „Sklaven“ durch seinen Geist mit der nötigen Kraft ausstattet. Chẳng phải điều này cho thấy bằng chứng rõ ràng là thánh linh Đức Chúa Trời đang ban quyền phép cho lớp đầy tớ sao? |
Wer kann das bestreiten? Ý tôi là ai có thể cãi lại điều này? |
Außerdem wird kaum jemand bestreiten wollen, daß Geschehnisse der Gegenwart die Notwendigkeit von Trost und Hoffnung unendlich vergrößert haben. Hơn nữa, ít ai chối cãi rằng những biến cố trong thời chúng ta đã tạo ra nhu cầu rộng lớn về an ủi và hy vọng. |
Ich bete darum, dass wir unsere heilige Aufgabe, nämlich den Auftrag unseres Vaters, unser göttliches Wesen zu entwickeln, besser verstehen und erfüllen mögen, damit wir unsere Reise erfolgreicher bestreiten und unsere göttliche Bestimmung erlangen können. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể nhận ra và làm tròn trách nhiệm thiêng liêng của mình một cách trọn vẹn hơn—tức là lệnh truyền của Đức Chúa Cha—để phát triển bản tính thiêng liêng của chúng ta để chúng ta có thể điều hướng cuộc hành trình của mình một cách thành công hơn và đạt được số mệnh thiêng liêng. |
Die Bösen, deren Pfade wir nach den Worten Salomos meiden sollten, bestreiten ihren Lebensunterhalt durch verwerfliche Taten. Sa-lô-môn muốn chúng ta tránh xa đường lối kẻ hung dữ, là kẻ dưỡng thân bằng việc làm đồi bại. |
Dass sich das Aussehen auf das Selbstwertgefühl auswirkt – und darauf, wie andere einen behandeln –, wird wohl keiner bestreiten. Chắc chắn vẻ ngoài của bạn có thể ảnh hưởng đến cách bạn đánh giá chính mình và cách người khác đối xử với bạn. |
Ich werde nicht bestreiten, dass die letzten Monate ihren Tribut gefordert haben. Tôi không phủ nhận là vài tháng qua vẫn còn để lại những dư chấn. |
JEDER macht Fehler — das würden die wenigsten bestreiten. Wir alle sind unvollkommen und tun so manches, was wir später bedauern. “Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc. |
KAUM ein intelligenter Mensch wird bestreiten, daß das Universum von Naturgesetzen gesteuert wird. ÍT CÓ người thông minh nào đặt nghi vấn về vấn đề vũ trụ được vận chuyển theo định luật thiên nhiên. |
Ebenso, wie viele heutzutage bestreiten, daß Adam, der erste Mensch, gelebt hat, wird auch Satan, der Teufel, als reine Märchenfigur abgetan. Cũng như nhiều người ngày nay phủ nhận sự kiện người đàn ông đầu tiên là A-đam đã hiện hữu, thì người ta cũng xem Sa-tan như là một sản phẩm thần thoại. |
4 Einige Angehörige der Christenheit gehen sogar so weit, daß sie Jesus als geschichtliche Person leugnen, indem sie bestreiten, daß er je als Mensch gelebt hat. 4 Vài kẻ tự xưng theo đấng Christ lại còn đi đến thái cực khác, phủ nhận Giê-su là một nhân vật lịch sử, cho rằng ngài không hề là người có thật. |
Die ersten Truppen auf dem Weg mussten nur wenig Kämpfe bestreiten. Những người lính đầu tiên đi trên con đường đã không phải gặp phải nhiều cuộc giao chiến. |
Ich bestreite einen Krieg und weiß nicht, ob ich nach Süden oder Norden marschieren sollte. Tôi đang chiến đấu trong 1 cuộc chiến mà tôi không biết nên đi về phía Nam hay phía Bắc. |
Solche Ungerechtigkeit herrscht dann vor, wenn Menschen wegen Hautfarbe, Abstammung, Sprache, Geschlecht oder Religion kaum Chancen erhalten, ihre Lage zu verbessern oder auch nur ihren Lebensunterhalt zu bestreiten. Sự bất công như thế càng được dịp gia tăng khi người ta vì lý do như màu da, gốc gác chủng tộc, ngôn ngữ, giới tính hoặc tôn giáo ít có cơ hội vươn lên hoặc tự mưu sinh. |
Kaum jemand wird bestreiten wollen, daß wir in einer schwierigen Zeit leben. Đa số người ta đều đồng ý là chúng ta đang sống trong thời kỳ khó khăn. |
Wollt Ihr die Anklagen bestreiten? Ngươi có kháng án không? |
Ich bestreite gar nichts. Tôi không chối gì cả. |
Obwohl sie keine wahren Anbeter Gottes waren, konnten sie nicht bestreiten, daß der Schöpfer ‘Gutes getan hat, da er uns Regen vom Himmel und fruchtbare Zeiten gegeben und unser Herz mit Speise und Fröhlichkeit erfüllt hat’ (Apostelgeschichte 14:15-17). Dù họ không phải là người thờ phượng thật, họ không thể phủ nhận là Đấng Tạo-hóa “đã giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:15-17). |
Die Unternehmen bestreiten, freiwillig Daten herauszugeben. Các hãng chối là không có tình nguyện đưa các dữ liệu. |
Wer würde außerdem bestreiten wollen, daß übergroße Furcht und Streß die physische und psychische Gesundheit beeinträchtigen? Hơn nữa, chẳng ai sẽ chối cãi rằng sự sợ hãi và căng thẳng quá đỗi làm hại sức khỏe tâm thần và thể xác, phải không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestreiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.