Beteiligte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Beteiligte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Beteiligte trong Tiếng Đức.

Từ Beteiligte trong Tiếng Đức có các nghĩa là người tham gia, người tham dự, thành viên, bạn, người đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Beteiligte

người tham gia

(participator)

người tham dự

(participator)

thành viên

bạn

(partner)

người đóng góp

Xem thêm ví dụ

Dasselbe Dopaminsystem, das drogenabhängig wird, das Sie erstarren lässt, wenn Sie Parkinson haben, das verschiedene Formen von Psychosen mit sich bringt beteiligt sich auch daran, die Interaktionen mit anderen Menschen zu evaluieren und Gestiken einzuschätzen, wenn Sie mit jemand anderes interagieren.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Die an diesem schrecklichen Konflikt beteiligten Staaten hatten bereits 14 Kriegserklärungen abgegeben.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Während des Besuchs der Gileadschule beteiligten sie sich nebenher noch am Predigtdienst und suchten nach wahrheitsliebenden Menschen.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
In Verhandlungen mit der beteiligten türkischen Regierung konnte vereinbart werden, dass alle damals gefundenen Fragmente der Altarfriese den Berliner Museen zugesprochen wurden.
Sau khi đàm phán với chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ, mọi người đã nhất trí rằng, tất cả các mảnh vỡ của phù điêu tìm thấy vào thời điểm đó sẽ trở thành tài sản của bảo tàng Berlin.
Rowena beteiligte sich eifrig am Predigtdienst und half ständig anderen, dasselbe zu tun.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Das Pronomen „wir“ in den Briefen an die Thessalonicher — beide wurden übrigens zu jener Zeit in Korinth abgefaßt — deutet darauf hin, daß Silas und Timotheus an der Niederschrift beteiligt waren.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Sie wiederum sind an einem weiteren Einsammlungswerk beteiligt.
Rồi họ tham gia vào công việc thâu nhóm khác.
Die komplizierten Prozesse, an denen diese Komponenten beteiligt sind, laufen in so gut wie allen unseren Körperzellen ab, ebenso wie in den Zellen von Kolibris, Löwen und Walen.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Der Bibelwissenschaftler Mariano Revilla Rico schreibt über dieses Unterfangen: „Unter den drei jüdischen Konvertiten, die am Werk des Kardinals beteiligt waren, stach Alfonso de Zamora heraus — ein Grammatiker, Philosoph und Talmudist, der seinesgleichen suchte und zudem ein Kenner des Lateinischen, Griechischen, Hebräischen und Aramäischen war.“
Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”.
Videokünstler, die am YouTube-Partnerprogramm teilnehmen, können ab jetzt an den Einnahmen aus zugelassenen Covervideos auf YouTube beteiligt werden, sobald die jeweils zuständigen Musikverlage Anspruch auf die Videos erhoben haben.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Ich war daran beteiligt.
Tôi là một phần trong đó.
Und dann mochte er die Schule nicht so besonders, aber er hat sich an einem Robotikwettkampf beteiligt, und er erkannte das er Talent hatte, und, viel wichtiger, war es eine richtige Leidenschaft für ihn.
Và sau đó, cậu không thích trường học nhưng cậu lại tham gia 1 cuộc thi về robot và cậu nhận ra cậu có năng khiếu và, quan trọng hơn, cậu có niềm đam mê thật sự với nó
13 Bist du ein ungetaufter Jugendlicher, der von gottesfürchtigen Eltern aufgezogen worden ist, die Zusammenkünfte besucht und sich sogar an der Verkündigung der Königreichsbotschaft beteiligt?
13 Em có phải là một người trẻ chưa báp têm được cha mẹ nuôi dạy theo đường lối tin kính, đang đi dự các buổi họp và ngay cả tham gia vào việc rao giảng tin mừng về Nước Trời không?
Nur eine Person darf am Entstehungsprozess beteiligt sein.
Chỉ có duy nhất một đầu vào trong quá trình sản xuất.
Allein schon das Wesen der Polyglotte gab Anlass zu Meinungsverschiedenheiten unter den beteiligten Gelehrten.
Chính nét đặc trưng của bản Kinh Thánh đa ngữ đã gây ra một số bất đồng giữa các học giả liên quan đến công trình này.
Der Rahmen ist ein informelles Zeugnis, ein Rückbesuch oder ein Heimbibelstudium, und die Beteiligten können dabei entweder sitzen oder stehen.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Cosimo, der die Aussichten auf einen Sieg über Lucca schon 1430 skeptisch beurteilt hatte, war im April 1433 maßgeblich an den Friedensverhandlungen beteiligt, die zur Beendigung der Feindseligkeiten führten.
Cosimo, một người đã bày tỏ sự hoài nghi về một chiến thắng trước Lucca từ năm 1430, có lẽ đã tham gia vào một cuộc đàm phán hoà bình, kết thúc sự thù địch lẫn nhau giữa hai nước.
Er war auch an den Verhandlungen für verschiedene Rüstungsbeschränkungsverträge beteiligt, insbesondere am ABM-Vertrag, am Kernwaffenteststopp-Vertrag, SALT I und II, INF und START.
Gromyko cũng giúp đàm phán các hiệp ước giới hạn vũ khí, đặc biệt là Hiệp ước ABM, Hiệp ước Cấm Thử Vũ khí Hạt nhân, SALT I và II, và INF và các thoả thuận START.
Die Beteiligten kennen sich meist und am Ende ist einer tot.
Những người liên quan thường biết nhau... và nó kết thúc khi một trong hai chết đi.
Der IAAF gab Julija Stepanowa und Darja Klischina eine Startgenehmigung, da die eine als Whistleblowerin an der Aufklärung des russischen Dopingskandals maßgeblich beteiligt war und da die andere außerhalb von Russland trainiert und auf Doping negativ getestet worden ist.
IAAF đã cho Yulia Stepanova và Darya Klischina thi đấu, bởi vì người đầu đã tham gia tố giác trong việc điều tra vụ bê bối doping của Nga và người sau đã luyện tập bên ngoài nước Nga và đã được thử nghiệm âm tính doping.
Ich kann mit absoluter Überzeugung sagen, dass, nach meinen Gesprächen mit den anderen Besatzungsmitgliedern, mit Vogelexperten, Luftfahrtingenieuren und nachdem wir jedes denkbare Szenario durchgespielt und alle Beteiligten befragt haben, das Ergebnis auch jetzt noch ein " X " enthält.
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
14 Ein echter Christ beteiligt sich somit ganz selbstverständlich am Predigtwerk, weil das nicht von seinem Glauben zu trennen ist.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.
Ich danke ihm für die Führung und Hilfe, die er uns bei diesen Entscheidungen angedeihen lässt, und für seine Hilfe, die richtige Lösung für alle Beteiligten zu finden.
Tôi cảm tạ Ngài về sự hướng dẫn thiêng liêng của Ngài trong việc giúp chúng ta chọn những quyết định đó và giúp chúng ta tìm ra con đường đúng cho mọi người có liên hệ đến quyết định đó.
Genau diesen Vorgang, an dem Wolken und Regen beteiligt sind, muss Salomo gemeint haben, als er gemäß Prediger 1:7 den Kreislauf des Regenwassers beschrieb.
Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa.
Diesem wöchentlichen Dienst kamen die jungen Männer, die sich daran beteiligten, bald sehr gerne nach.
Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Beteiligte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.