bewahren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewahren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewahren trong Tiếng Đức.
Từ bewahren trong Tiếng Đức có các nghĩa là giữ, bảo vệ, cầm, nắm, giữ gìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewahren
giữ(keep) |
bảo vệ(maintain) |
cầm(hold) |
nắm(hold) |
giữ gìn(conserve) |
Xem thêm ví dụ
Dadurch können wir in unserem Herzen den Frieden des Christus bewahren. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Da Gottes Tag des Gerichts so nahe ist, sollte die ganze Welt ‘vor dem Souveränen Herrn Jehova Schweigen bewahren’ und auf das hören, was er durch die „kleine Herde“ gesalbter Nachfolger Jesu und durch ihre Gefährten, die „anderen Schafe“, sagt (Lukas 12:32; Johannes 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Enos 1:9-18 Enos betet für die Nephiten und Lamaniten und bittet den Herrn, die Berichte der Nephiten zu bewahren. Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi. |
Wie kann uns dann Denkvermögen davor bewahren, das Gleichgewicht zu verlieren und tief verletzt zu sein? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
Panya beschäftigte sich mit Meditation und sammelte Buddhafiguren in der Meinung, sie könnten vor Schaden bewahren. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
(b) Wie können wir die Wirksamkeit unserer Rüstung bewahren? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
„Glücklich sind . . . die, die das Wort Gottes hören und es bewahren!“ (LUKAS 11:28). “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
20 Als wahre Christen erkennen wir, dass wir die Neutralität bewahren müssen, und dazu sind wir auch entschlossen. 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
Welche Art von Verboten müssen wir beachten, damit wir ein gutes Gewissen bewahren? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Wie können Kinder gelehrt werden, die Lauterkeit des Auges zu bewahren? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Wie Joseph in alter Zeit bewahren sie kompromißlos ihre sittliche Reinheit. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
Aneinander zu glauben, sicher zu sein, dass wenn es hart auf hart kommt, jeder einzelne von uns erstaunliches in dieser Welt bewegen kann, dies ist es, was unsere Geschichten in Liebesgeschichten verwandeln kann und unsere gemeinsame Geschichte in eine, die sich immer die Hoffnung bewahren kann und gute Dinge für alle von uns. Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta. |
* Ich solle diese Platten bewahren, Jak 1:3. * Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. |
9 Da wir uns bekehrt haben, indem wir sündige Handlungen aufgaben, sollten wir weiterhin Gott um Hilfe bitten, ein festes Herz zu bewahren. 9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc. |
Für alle, die mit Besorgnis beobachten, wie der Mensch heute mit der Erde Raubbau treibt, ist es wirklich eine tröstliche Zusicherung, daß der Schöpfer unseres wunderbaren Planeten diesen vor dem Verderben bewahren wird. Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại! |
In diesem Artikel geht es um drei Wege, wie wir uns in Gottes Liebe bewahren können (Judas 21): 1. Bài này bàn về ba cách mà chúng ta có thể giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời (Giu 21). |
Nur Jehova konnte — zusammen mit seinem Sohn, dem Haupt der Versammlung — sein Volk in den gegenwärtigen moralisch verkommenen Zeiten vor Verderbnis bewahren. Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
Damit wir und unsere Kinder einen festen Stand bewahren, muss die Botschaft des wiederhergestellten Evangeliums fest in unserem Herzen verankert und bei uns zu Hause gelehrt werden. Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta. |
Sollte es uns überraschen, dass ein so altes Buch wie die Bibel Ratschläge enthält, die sich auch im modernen Alltag bewähren? Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không? |
Bewahren Sie Ihren Coupon und alle anderen Zahlungsunterlagen auf, bis Ihr Kontoguthaben aktualisiert wurde. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Obwohl der Herr uns immer wieder versichert, dass wir uns „nicht zu fürchten“6 brauchen, ist es nicht immer einfach, sich einen ungetrübten Blick zu bewahren und über diese Welt hinauszublicken, wenn wir gerade in Prüfungen stecken. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
19 Was kann uns helfen, ein vernünftiges Maß an Stolz auf unseren Gott zu bewahren und das christliche Identitätsbewusstsein stark zu erhalten, da es heute in der desorientierten Welt so wichtig ist, sich in Jehova zu rühmen? 19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ? |
Warum ist es heute nicht leicht, einen starken Glauben zu bewahren? Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay? |
Ein Christ, der unverheiratet bleiben möchte, sollte vielmehr in seinem Herzen völlig davon überzeugt sein, daß die Ehelosigkeit in seinem Falle das richtige ist, und bereit sein, die notwendigen Anstrengungen zu unternehmen, um dabei die Keuschheit zu bewahren. Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewahren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.