Bewegung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bewegung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bewegung trong Tiếng Đức.

Từ Bewegung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển động, cử động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bewegung

chuyển động

verb (Änderung des Ortes eines Beobachtungsobjektes mit der Zeit)

Und sie fühlen ebenso ihre Bewegungen und Neigung.
Và chúng cảm nhận được chuyển động và độ nghiêng.

cử động

noun

Dadurch kann ich stehen. Es ist an koordinierten Bewegungen beteiligt.
Nó giúp tôi đứng thẳng. Bộ phận này điều phối các cử động cần có sự phối hợp.

Xem thêm ví dụ

Und so war es Themistokles selbst, der für Aufruhr im persischen Reich sorgte und Kräfte in Bewegung setzte, die Feuer in das Herz Griechenlands bringen sollten.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Macht keine Bewegung.
Đừng cử động bất ngờ!
Die Schuld, welche die Clinton- Regierung ausdrückte, welche Bill Clinton Ruanda gegenüber zum Ausdruck brachte, machte Raum für einen Konsens in unserer Gesellschaft, dass Ruanda schlecht und falsch war und wir wünschten, dass wir mehr getan hätten, das ist etwas, wovon die Bewegung profitiert hat.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Hat man genügend Bewegung?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Die Hussiten verwarf er, weil ihre Bewegung die Gewaltlosigkeit aufgegeben hatte, und von den Waldensern wandte er sich ab, weil sie ihm in Lehrfragen nicht standhaft genug waren.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
Kann es irgendeine starke körperliche Bewegung sein?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Also haben wir seine Bewegung gemessen.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Die einzelnen Teile steuern unterschiedliche Funktionen wie Bewegung, Wahrnehmung, Emotionen.
Những phần khác nhau của nó phục vụ các chức năng khác nhau: vận động, nhận thức, cảm xúc.
Hierzu programmieren wir eine einfache Bewegung wird X 0 mit dem Tool und Offset, die wir verwenden werden, die Kiefer Nachschleifen
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Der Hexenkult soll in den Vereinigten Staaten inzwischen eine der am schnellsten wachsenden spirituellen Bewegungen sein.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
Der überwiegende Teil von Fryes Musik ist in Handschriften des europäischen Festlands überliefert, was zu der These führte, dass er viel Zeit dort verbracht habe, doch stehen seine Werke anderen englischen Komponisten (wie John Dunstable oder John Hothby) stilistisch näher als der Musik der burgundischen Schule, der bemerkenswertesten zeitgenössischen Bewegung auf dem Kontinent.
Tuy nhiên, về văn phong, âm nhạc của ông gần gũi với các nhà soạn nhạc Anh hơn (như John Dunstaple hay John Hothby chẳng hạn) hơn là Trường phái Burgundy, phong trào âm nhạc đáng chú ý nhất đương thời.
Die Regierung von Bermuda hat den Handlungsbedarf erkannt und ihre Verantwortung, denn Teile der Sargasso-See liegen innerhalb ihres Territoriums -- der Großteil aber außerhalb. Sie führt eine Bewegung an die Schutz für dieses wichtige Gebiet erwirkt.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Bewegung!
Đi nhanh!
Keine Bewegung!
Không được nhúc nhích!
Das halte ich für Bewegung.
Điều đó, theo tôi, là sự chuyển động.
Galilei beschäftigte sich mit Kopernikus’ Abhandlungen über die Bewegungen der Himmelskörper und sammelte Beweise, die diese Theorie stützten.
Galileo nghiên cứu công trình của Copernicus về chuyển động của các thiên thể và thu thập được bằng chứng khớp với học thuyết đó.
Es spielt daher keine Rolle, dass das Pendel von Stil zu Stil, von Bewegung zu Bewegung, hin und her schwingt.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Wenn das schnell genug geht, erschafft Ihr visuelles System die leuchtenden blauen Balken mit den Kanten und der Bewegung.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Und so ich fing an darüber nachzudenken, dass in Wirklichkeit die Bewegung nur so gut ist, wie der Sinn des Stillstands, den man ihr näher bringen kann, um sie wieder ins rechte Licht zu rücken.
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
Wenn ich jemanden aus Deutschland oder Rußland oder Serbien sehe, so viele Leute, die zusammen die gleichen Bewegungen tanzen, erschafft das eine sehr schöne Atmosphäre.
Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay.
Als nächstes, oder als nächste Herausforderung, nahmen wir uns der Koordination dieser Bewegung an.
Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này.
Plötzlich kam Bewegung in das Tier; es schoß am Pfahl herab und steuerte auf seine Beute zu, die es in einiger Entfernung erspäht hatte.
Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa.
Der Mensch auf der Erde macht die Reise (Bewegung) der Erde um die Sonne mit.
Quỹ đạo của Trái Đất là đường đi của Trái Đất xung quanh Mặt trời.
Kang ist in Bewegung.
Kang đang rời đi.
Mach keine schnellen Bewegungen oder du unterbrichst die Verbindung.
Đừng di chuyển mạnh, nếu không sẽ tuột ra đấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bewegung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.