bezczelny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezczelny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezczelny trong Tiếng Ba Lan.
Từ bezczelny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezczelny
táo bạoadjective Jestem aż tak bezczelny? Cô rất táo bạo kia mà. |
Xem thêm ví dụ
Jesteś bezczelny, Snart. Anh khốn nạn lắm, Snart. |
W gazecie New York Post napisano o pewnej tego rodzaju piosence, że jest „bezczelnym wyznaniem”, iż jej wykonawcy „współpracują z Szatanem”. Báo New York Post có viết rằng các loại bài hát như vậy là công khai nhìn nhận các nhạc-sĩ “làm việc tay trong tay với Sa-tan”. |
Posłuchaj, bezczelny mazgaju. Albo przestaniesz się jąkać, albo wynocha stąd. Hãy nghe đây, thằng nhóc rên rỉ cháu thôi cà lăm đi nếu không thì cuốn gói đi khỏi đây. |
Więc robimy ten bezczelny krok i umieszczamy informację o cholesterolu na tej samej stronie, bo tak właśnie będzie to analizowane przez lekarza. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Próżny, bezczelny... Lười biếng, ngạo mạn. |
Uparta, bezczelna dziewczyna. Cái đứa con gái ngoan cố, cứng đầu! |
A także, że jesteś zawadiaką. Aroganckim, bezczelnym i niezdolnym do zachowania swoich opinii dla siebie. Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế. |
Leniwy, bezczelny... Lười biếng, ngạo mạn. |
Ty bezczelny gnoju! Điêu quá đấy. |
Ale gdy podniosłem oczy w czasie rozmowy z tatą, powiedział, że jestem bezczelny. Nhưng nếu mình làm thế với bố thì lại bị mắng là hỗn. |
Ale najpierw opowiem o najbardziej bezczelnym przestępcy wśród jednorazowych plastików. Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được. |
Bezczelna jesteś, mała dziwko! Sao lo lắng vậy, bé cưng! |
Bezczelny drań. Tên trời đánh khốn kiếp! |
Z bezczelną miną mówi do niego: Mặt dày mày dạn nói rằng: |
Nie jest utalentowany. Bezczelny jak jego ojciec. Pławi się w sławie. Nó sở hữu tài năng khôn lường, tính kiêu ngạo chả kém gì cha nó và có vẻ thích thú với tiếng tăm của mình. |
Bezczelne pytanie. Đó là câu hỏi xấc xược. |
" No cóż, " powiedział Marty, oczywiście w najmniejszym stopniu nie świadomość, że była bezczelna, " to czas tha " powinien się uczyć. " Vâng ", Martha cho biết, rõ ràng không trong ít nhất biết rằng cô đã trơ tráo " thời gian tha nên tìm hiểu. |
Ktoś mniej opanowany ode mnie, mógłby uznać pańskie pytania za bezczelne. Chắc phải có ai đó thay tôi trả lời anh |
Bezczelny chłopak! Một tên vô lễ! |
" Boże! Co za bezczelny typ! " " Giời ạ, cha này tinh vi quá đấy. " |
Bezczelny drań. Quỷ tha ma bắt. |
Człowiek opanowany przez pychę naprawdę potrafi być arogancki, bezczelny i upokarzać drugich. Vâng, một người tự cao thì rất có thể láo xược, làm nhục người khác. |
29 Niegodziwy robi bezczelną minę+, 29 Kẻ gian ác cứ trơ bộ mặt dày,+ |
Bezczelną dziewuchą, która nawet po tym wszystkim żyje z podniesioną głową. Như vậy rồi vẫn còn có thể ngẩng cao đầu sống rất tốt, là một kẻ trơ trẽn. |
Jesteś impertynencki i bezczelny! Cậu vừa vô lễ vừa xấc láo! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezczelny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.