białko trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ białko trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ białko trong Tiếng Ba Lan.

Từ białko trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trắng, lòng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ białko

trắng

adjective

Teraz widzicie, jak białko i żółtko rozdzielają się.
Và bây giờ bạn sẽ thấy lòng đỏ và lòng trắng đã được tách ra làm hai

lòng trắng

noun

Teraz widzicie, jak białko i żółtko rozdzielają się.
Và bây giờ bạn sẽ thấy lòng đỏ và lòng trắng đã được tách ra làm hai

Xem thêm ví dụ

We krwi lek w 60% wiąże się z białkami osocza, głównie z albuminami.
Khoảng 40% canxi toàn phần gắn với các protein huyết tương, chủ yếu là albumin.
Białko CRP często pojawia się gdy naczynia krwionośne mają stan zapalny co jest czynnikiem ryzyka chorób serca.
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
Gruczoł przędny wygląda trochę jak torebka z mnóstwem jedwabnych białek upchanych w środku.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Białka pełnią funkcje enzymów, katalizujących określone reakcje chemiczne.
Protein hoạt động như những enzym (men) xúc tác cho các phản ứng hóa học cụ thể.
Założyliśmy więc, że gdybyśmy stworzyli molekułę, zapobiegającą przyklejeniu się karteczki poprzez dotarcie do małej kieszeni u podstawy wirującego białka, może przekonalibyśmy komórki rakowe, zwłaszcza te uzależnione od białka BRD4, że nie są one nowotworem.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Sam proces zwijania się białka także ma wielkie znaczenie.
Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể.
Żeby pozostać uporządkowanym i regulować dostęp do kodu genetycznego, DNA jest owinięte wokół tych białek, które na obrazie są fioletowe.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
Tłuszcze, węglowodany, białka nie były dobre ani złe.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Białko jajeczne i sok z ogórków.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Znaczy to, że to białko zmienia się z komórki reagującej na lek, w odporną.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Składa się on z kilku różnych białek, z których najważniejszy jest Slicer.
Nó được hình thành bởi một vài loại protein khác nhau, thành phần quan trọng nhất là máy thái.
Białka wewnątrz - gluten - ścina się.
Bên trong, các protein -- gluten -- đông hóa.
Jednak z jakichś przyczyn u ludzi z nadwrażliwością na dany rodzaj białka obecność przeciwciał IgE oraz uwolnienie histaminy wywołuje typowe objawy alergii pokarmowej.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Cząsteczka dostaje się do białka, przedstawionego schematycznie, i zmusza je do obrotu, poruszenia, przez wiązania w niektórych częściach.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
Część badaczy dochodzi do wniosku, że samorzutne powstanie choćby jednej cząsteczki białka jest wysoce nieprawdopodobne.
Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra.
Tak jak genom jest mieszaniną wiedzy o wszystkich genach, tak proteomika jest wiedzą o wszystkich białkach.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
W mitochondriach ludzkiego serca zostało zidentyfikowanych 615 różnych rodzajów białek, podczas gdy u szczurów liczba ta wynosi 940.
Ở người, 615 dạng protein khác nhau đã được xác định từ ty thể của tim, còn ở chuột, con số này là 940 protein.
Właśnie ta struktura decyduje, jaką funkcję będzie spełniać dane białko*.
Chính hình dạng này là yếu tố quy định chức năng chuyên biệt của mỗi protein*.
A więc, te leki, o których mówiłam, nie zmodyfikowałyby genów, tylko związałyby się z białkiem i zmieniły jego działanie.
À, loại thuốc mà tôi đang nói tới sẽ không thay đổi gen chúng sẽ chỉ gắn kết protein và thay đổi hoạt động của chúng thôi.
„Ekologicznym białkiem" odpowiada na to.
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời.
Więcej białka niż rodzina myśliwego mogła zjeść zanim zgniło
Nhiều chất dinh dưỡng hơn một nhà thợ săn có thể ăn trước khi nó kiệt quệ.
Okazuje się, że u mutantów daf- 2, ogromna ilość genów w DNA jest włączona, które kodują białka chroniące komórki i tkanki, oraz naprawiają zniszczenia.
Thưc sự thì trong đột biến daf- 2, rất nhiều gen đã được kích hoạt trên DNA mà chúng mã hoá cho nhứng protein giúp bảo vệ tế bào và các mô, và sửa chữa nhưng tổn thương.
Czy zdajecie sobie sprawę, że możemy wykorzystać i organizować mechanizm wspólnej bakterii, aby wytworzyć białko ludzkiej insuliny używane w leczeniu cukrzycy?
Các bạn có biết chúng ta có thể lợi dụng và điều khiển cơ cấu hoạt động của một loại vi khuẩn thông thường để sản xuất loại protein của insulin dùng trong việc điều trị tiểu đường?
Czasem komórka nie chce zamienić każdej informacji z matrycowych RNA na białka lub musi zniszczyć obce RNA wstrzyknięte przez wirusa.
Thực ra thì, thỉnh thoảng tế bào không muốn biến tất cả các mã trên RNA tạo ra thành protein, hoặc tế bào cần phá hủy RNA đã được đưa vào tế bào bởi vi rút xâm nhập.
Czy w płynie wysiękowym były białka?
Có Protein ở dịch phổi?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ białko trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.