bilet lotniczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilet lotniczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilet lotniczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ bilet lotniczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Vé máy bay, vé máy bay, vé máy ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilet lotniczy

Vé máy bay

(airline ticket)

vé máy bay

vé máy ba

(air ticket)

Xem thêm ví dụ

Dziś rano ja i mój kolega poszliśmy kupić bilety lotnicze.
Sáng nay, tôi cùng bạn tôi đi mua vé máy bay.
Bilet lotniczy, obraz.
Chiếc vé máy bay, Bức tranh.
Bilet lotniczy w obie strony kosztował 96 funtów, więc czym prędzej dokonałam rezerwacji.
Vé khứ hồi cho chuyến đi là 96 bảng, thế là tôi lập tức đặt vé.
Ma pan bilet lotniczy?
Ông có vé cho chuyến bay nào không?
Mówię: "Ale wiesz, kupiłem bilet lotniczy i utknąłem tu na tydzień".
Nhưng tôi đã mua vé máy bay, và sẽ ở lại một tuần.
Kiedy powiedziałam przedstawicielowi biura podróży, że chcę kupić bilet lotniczy do Albanii, oniemiał.
Khi tôi đến gặp một nhân viên du lịch để mua vé máy bay đi Albania, anh ta rất đỗi ngạc nhiên.
To szybka transakcja, żeby kupić dzisiaj bardzo drogi bilet lotniczy, dzięki któremu polecę gdzieś, gdzie nie ma ekstradycji.
Tôi bán đứng họ để mua một tấm vé máy bay đắt đỏ nhằm đi khỏi đây tối nay, thứ sẽ đưa tôi đi đến nơi mà tôi không thể bị dẫn độ.
Żona miała w kieszeni bilety lotnicze.
Có vẻ như cô vợ để vé máy bay trong túi.
Informacje o biletach lotniczych.
Thông tin du lịch Lâm Đồng.
Bilety lotnicze można wykupić jako oddzielne bilety u co najmniej jednego partnera.
Bạn có thể mua vé riêng cho các chuyến bay từ một hoặc nhiều đối tác.
Zadbał o wszystkie niezbędne formalności i podarował nam bilety lotnicze!
Ông lo liệu giấy phép cho chúng tôi và tặng chúng tôi vé máy bay!
Jak na bilecie lotniczym.
Giống như phòng bán vé máy bay.
Internet jest jak darmowe bilety lotnicze Internet jest jak darmowe bilety lotnicze dla przestępców na całym świecie.
Internet là như thể là một người được cho vé máy bay miễn phí để gặp những tôi phạm trực tuyến của toàn thế giới.
Czy kiedykolwiek zdawało wam się, że zgubiliście bilet lotniczy tysiące razy w drodze od miejsca odprawy do bramki?
Bạn đã bao giờ lầm tưởng rằng mình mất vé máy bay cả ngàn lần khi đi từ khu check-in đến cổng bay?
Dzięki Lotom Google możesz rezerwować bilety lotnicze od ponad 300 linii lotniczych i internetowych biur podróży, które są naszymi partnerami.
Google Chuyến bay cho phép bạn đặt vé của hơn 300 đối tác là các hãng hàng không và đại lý du lịch trực tuyến.
Gdy szukasz biletów lotniczych w Lotach Google, masz dostęp do najbardziej atrakcyjnych cenowo ofert lotów do interesujących Cię miejsc w wybranych przez Ciebie terminach.
Khi sử dụng Google Chuyến bay để đặt vé máy bay, bạn có thể nhận được giá vé tốt nhất cho địa điểm và thời gian mà bạn muốn đi.
Gdy zadowala nas taki cel, gdy mówimy sobie, że taka pomoc jest lepsza niż żadna, często inwestujemy niewłaściwie, w nasze własne pomysły, które akurat wydają się nam innowacyjne, w generowanie sprawozdań, w bilety lotnicze i samochody terenowe.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
Myślenie, że możemy kupić zbawienie za dobre uczynki, jest jak kupno biletu na samolot i przekonanie, że jest się właścicielem linii lotniczej albo przekonanie, że po zapłaceniu za wynajem domu, mamy prawo do całej planety Ziemi.
Hoặc nghĩ rằng sau khi trả tiền thuê nhà của mình, thì chúng ta sở hữu toàn thể hành tinh trái đất.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilet lotniczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.