bin trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bin trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bin trong Tiếng Đức.
Từ bin trong Tiếng Đức có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bin
làverb Ich hatte keine Ahnung, dass ihr gekommen seid. Tôi không hề biết là anh sẽ đến. |
Xem thêm ví dụ
Nein, bin ich nicht. Không, tôi không. |
Aber ich bin reich und schlank. Nhưng tớ giàu và gầy. |
Letzte Nacht habe ich erkannt dass ich den Fall falsch angegangen bin. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Ich bin kein Massenmörder. Tôi sẽ không giết hàng triệu người. |
Nicht, wenn ich drin bin. Đâu phải khi em đang trong đó. |
Ich sagte ihm, " Ich bin zwar nicht Britney Spears, aber du könntest es mir beibringen. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Hey, wer bezahlt mich dafür, dass ich hergefahren bin? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Mama, ich bin es. Mẹ, là con đây. |
Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Bin weniger halsbrecherisch. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Ich bin reichen und armen Menschen begegnet, berühmten und bescheidenen, klugen und noch anderen. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Ich bin der Missionar, der in den ersten neun Monaten seiner Mission keine Post von seiner Mutter oder seinem Vater bekommen hatte. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Ich bin ein Hutmacher. Tôi là một Hatter. |
Da ich mir dieser herrlichen Vergangenheit bewusst bin, spürte ich, welche Verantwortung auf mir lastet, als Präsident Monson mich bat, zu Ihnen zu sprechen. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Ich bin Yong Seok, dein Freund! Tôi là Yong-seok bạn của anh đây mà! |
Auf jeden Fall... bin ich sicher, dass er einen Kampf reizvoll finden würde. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Ich bin eigentlich eine von ihnen. Tôi là một trong số họ. |
Ich weiß, dass ... sie dafür beten, dass ich nicht vergesse, wer ich bin ..., denn ich bin, genau wie Sie, ein Kind von Gott, der mich hierher geschickt. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Die Kriegsmetapher scheint uns dazu zu zwingen zu sagen, Sie haben gewonnen, obwohl ich der Einzige bin, der Erkenntnis gewonnen hat. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Wie viel Zeit brauche ich, bis ich in der Lage bin, mir eine Wohnung oder ein Auto zu kaufen, zu heiraten oder meinem Kind die Schule zu bezahlen? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Ich bin Ihr Briefträger. Tớ là người đưa thư. |
Ich bin Fotograf. Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh. |
Ich stand auf, machte einen Tee, setzte mich hin und alles und jetzt bin ich hier - immer noch fast gelähmt, aber hier. Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây. |
Ich bezeichne mich nicht Industriedesignerin, weil ich andere Dinge bin. Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế. |
Ich bin heute früh mit Kopfschmerzen aufgewacht. Sáng nay tôi tỉnh giấc vì cơn đau đầu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bin trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.