bis zu trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bis zu trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bis zu trong Tiếng Đức.
Từ bis zu trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho tới, cho đến, tới, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bis zu
cho tớiadjective verb adposition Sie blieb bis zu ihrem Tod ledig. Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết. |
cho đếnadjective verb adposition Ihr seid bis zu dieser Zeit zurückbehalten worden. Các em đã được giữ gìn cho đến giờ này. |
tớiadjective verb adposition Sie blieb bis zu ihrem Tod ledig. Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết. |
đếnverb adposition Es kann bis zu 15 Jahre dauern, bis sie blüht. Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa. |
Xem thêm ví dụ
Ich drehte mich um und sah, wie meine Edith bis zu den Knien im schmutzigen Schlamm steckte. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Erstes Gespräch (bis zu 2 Min.): Verwende den Gesprächsvorschlag. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
Er spürt leichte Berührungen bis zu einem Gramm Last. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
Einige Exemplare in Papua-Neuguinea werden mehrere Meter hoch und wiegen bis zu zwei Tonnen. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
Aber Ihr seid Fürst Kiras Gast bis zu dem Tage Eurer Hochzeit. Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới. |
3 Die Versammlungen werden so viele Handzettel erhalten, dass jeder Verkündiger bis zu 50 Stück bekommen kann. 3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ. |
Wale und Primaten haben bis zu einem gewissen Grad auch ein autobiographisches Selbst. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
Es kann bis zu 15 Jahre dauern, bis sie blüht. Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa. |
Bis die Protokolle verarbeitet und die Statistiken für eine Anzeigenimpression erstellt werden, können bis zu vier Stunden vergehen. Việc xử lý các nhật ký và ghi lại số liệu thống kê cho một lượt hiển thị quảng cáo có thể mất tối đa bốn tiếng. |
Außerdem kann es bis zu einer Woche dauern, bis die Informationen in den Merchant Center-Grafiken angezeigt werden. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
Bis zu 7 Stunden Nutzung nach nur 15 Minuten Ladezeit6 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc6 |
Bis zu sieben Stunden Nutzung nach nur 15 Minuten Ladezeit7 Lên tới 7 giờ sử dụng chỉ với 15 phút sạc7 |
Sie können jeweils bis zu vier Vergleiche anwenden, die nebeneinander in Berichten erscheinen. Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn. |
Und bis zu ihrer endgültigen Verödung vergingen noch weitere Jahrhunderte. Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này. |
Sie konnte schneller laufen und mehr, und sie könnten bis zu hundert überspringen. Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm. |
Erstaunlicherweise enthält eine normale Handvoll Humus bis zu sechs Milliarden Mikroorganismen! Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật! |
Sie können bis zu zehn Bildergalerien mit jeweils höchstens zehn Bildern erstellen. Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện. |
Mein Cousin und ich schlugen uns bis zu einem abgelegenen Berghang durch, wo Tausende Timorer Zuflucht suchten. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
Rückbesuch (bis zu 4 Min.): g16.4 10-11 — Arbeite auf den nächsten Besuch hin Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới. |
Tja, das kann bis zu 1 000 Dollar kosten. Ồ, nó có thể có giá 1000 đô la. |
Und sie hatte bis zu Ihrem Eingreifen einen Vater. và sự cản trở của mày giữa đứa con và người cha. |
Das Ehepaar brauchte jeden Tag bis zu drei Stunden für den Weg zur Arbeit und zurück. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
Außerdem sollten ihr bis zu einer Verehelichung jährlich 2.400 Gulden gezahlt werden. Ngoài ra cho tới khi làm hôn nhân bà được mỗi năm 2.400 Gulden. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bis zu trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.