bitki sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitki sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitki sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bitki sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dáng đi hiên ngang, thân cỏ, cuống, cắng, sự đi lén theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitki sapı

dáng đi hiên ngang

(stalk)

thân cỏ

(caulis)

cuống

(stalk)

cắng

(haulm)

sự đi lén theo

(stalk)

Xem thêm ví dụ

Orada, hayvanların çektiği dövenler tahılın üzerinden geçirilir, böylece bitki sapları parçalanır ve taneler ayrılırdı.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Yerler genellikle saman ya da çeşitli bitkilerin kurumuş saplarıyla kaplı olurdu.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Aç tırtıllardan oluşan büyük ordular bitki örtüsünün yapraklarını parça parça, teker teker, yalnız sapları kalana kadar yiyebilir.
Những đạo binh sâu bướm đói và đông đảo này có thể gặm lá cây từng chút một và từng lá một đến khi cây cối hầu như trụi hết lá xanh.
Anne ilkönce çamaşırları küllü suyla özenle yıkardı; küllü su, belli bitkilerin küllerinden elde edilen bir tür sodyum ya da potasyum karbonat sabunuydu.
Trước tiên, họ cẩn thận giặt chúng bằng thuốc giặt, là xà bông na-tri hoặc ka-li các-bô-nát làm từ tro của một số loại thực vật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitki sapı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.