Bögen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bögen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bögen trong Tiếng Đức.
Từ Bögen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tờ, lá, lá cây, là, Lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bögen
tờ(sheet) |
lá(sheet) |
lá cây(leaf) |
là(leaf) |
Lá(leaf) |
Xem thêm ví dụ
Der Bogen muss Nase und Wange berühren. Sợi dây phải chạm mũi ông. |
Sie verteilen sich fächerförmig in großem Bogen und pirschen verstohlen durch das rauhe Terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Die Indo-Europäische Wurzel des Wortes Hoffnung ist ein Stamm, K-E-U – wir würden es K-E-U buchstabieren, es wird koy ausgesprochen – und es ist dieselbe Wurzel, von dem das Wort Bogen stammt. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
‘Er bog nicht davon ab, das zu tun, was recht war in Jehovas Augen’ (2. “Người không lìa bỏ... làm điều ngay thẳng trước mặt Đức Giê-hô-va” (II Sử-ký 20:32). |
Sie hatte auf der Geige und Bogen in ihren schlaffen Hände für eine Weile gehalten und hatte weiterhin auf die Noten aus, als ob sie noch spielen. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Verwenden Sie einen Bogen oder zupfen Sie ihn? Cô có dùng một cái vĩ không, hay cô chỉ gảy nó? |
Deshalb, anstatt links abzubiegen, bog ich rechts ab, ins Niemandsland. Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh. |
Mercutio Das ist so viel wie zu sagen, wie ein Fall wie Sie einen Mann in die Schinken Bogen beschränkt. MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông. |
Wenn der Spindel Schwung nicht innerhalb Spezifikation auf der Y- Achse, können wir die mittleren Schrauben sehr kleine Anpassungen in den Schwung- Lesungen während der Drehung und Bogen Wertewandel durch eine vernachlässigbare Menge Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Während andere Besucher um uns einen Bogen machten, erlebten Ben und ich Seite an Seite einige Minuten lang das Wirken des Heiligen Geistes. Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh. |
Sie raten ihm dringend, radikale Schritte zu unternehmen und einen großen Bogen um alles zu machen, was mit etwas so Entwürdigendem zu tun hat (Matthäus 5:29). (Ma-thi-ơ 5:29) Nếu anh lờ đi lời khuyên của họ và cứ để mình bị cám dỗ thì sao? |
Er machte eine ausladende Bogen zu den drei von uns und ging leise aus in die Obhut des der Detektiv. Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử. |
Er kam um, weil er zur verkehrten Zeit um die Ecke bog; der Umstand war nicht vorauszusehen. Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ. |
Der Zwischenraum am höchsten Punkt des Bogens wird exakt vermessen und der Schlussstein wird so behauen, dass er genau hineinpasst. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Sie bog sich nicht wie die leere Dose und knickte nicht ein – weil sie voll war. Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt. |
Du hattest jahrelange Vorbereitung darin, Pfeil und Bogen zu einem Schwertkampf mitzunehmen. Cậu đã dành hàng năm trời tập luyện lại đem cung và tên vào trận đấu kiếm. |
Das ein Typ mit Pfeil und Bogen keinen Typ retten kann, der von einem Gebäude begraben wird. 1 chàng trai với cung và tên không cứu nối 1 chàng trai bị cả tòa nhà đè lên người. |
Anstatt sich zu beklagen, fertigt Nephi einen neuen Bogen an und bemüht sich dann um Führung, um herauszufinden, wo er nach Nahrung suchen soll. Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu. |
Mit Pfeil und Bogen? Với cung và tên sao? |
Lotsen weisen Schiffskapitäne an, unter der Wasseroberfläche liegende Sandbänke in weitem Bogen zu umfahren. Người hoa tiêu báo cho thuyền trưởng biết trước để giữ khoảng cách an toàn với những bãi cát ngầm. |
Ich erledige die Wachen mit dem Bogen. Tôi có thể dùng cung để hạ đám lính tuần trên thành. |
DI: Ich wurde unzählige Male an den Mut und die Güte der Menschen erinnert und wie der Bogen der Geschichte sich auf die Seite der Gerechtigkeit schlägt. DI: Và tôi được gợi nhớ vô số lần về sự dũng cảm và lòng tốt, và cách mà vòng cung của lịch sử sẽ tự uốn cong về phía công lý |
Er bog in den Hof ein und lud das Heu ab. Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống. |
Was ich will, ist der Epeiros-Bogen. Cái ta muốn là cây cung Epirus. |
Bereiten Sie vier große Bogen Papier vor, auf denen jeweils eines der folgenden Geschenke geschrieben steht: „Wir haben das Buch Mormon.“ Chuẩn bị bốn tờ giấy to, với một trong số các món quà sau đây được viết lên trên mỗi tờ giấy: “Chúng ta có Sách Mặc Môn.” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bögen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.