borða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borða trong Tiếng Iceland.
Từ borða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ăn, an, ăn cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borða
ănverb Ég var að spá hvort þú myndir vilja borða með mér kvöldmat annað kvöld. Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. |
anadjective |
ăn cơmverb Þess vegna höfðu þau ekki efni á að borða annað en hrísgrjón og baunir svo vikum skipti. Vì tài chính eo hẹp nên trong nhiều tuần liên tục họ chỉ ăn cơm và đậu ngày hai bữa. |
Xem thêm ví dụ
Við þurfum að borða til að viðhalda lífinu. Chúng ta cần ăn để duy trì sự sống. |
Myndi hún eftir virkilega að hann hefði yfirgefið mjólk standa ekki örugglega úr hvaða skortur af hungri, og myndi hún koma í eitthvað annað til að borða meira viðeigandi fyrir hann? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Við dyrnar sem hann tók eftir fyrst hvað hafði í raun tálbeita honum: það var lykt af eitthvað að borða. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Og það er til merkis um góða mannasiði að tala ekki, senda smáskilaboð, borða eða ráfa að óþörfu um ganga og gólf á meðan dagskráin stendur yfir. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Það er því upplagt að koma á þessum tíma til að heimsækja vin og hjálpa honum að borða.“ Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
▪ Hádegisverður: Við hvetjum gesti til að taka með sér nesti í stað þess að yfirgefa mótsstaðinn til að borða í hádegishléinu. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Aðeins eitt bann var sett sem var það að þau máttu ekki borða ávöxtinn af skilningstrénu góðs og ills. Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác. |
Ef við gerum það mun Guð sjá til þess að við höfum mat að borða og föt til að vera í. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
18 Það er auðvitað ekkert að því að borða, drekka og taka þátt í heilnæmri skemmtun, svo framarlega sem það er gert í hófi. 18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực. |
□ Hvernig gátu menn flækst í djöfladýrkun með því að borða það sem fórnað var illum öndum? □ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ? |
Brauðið, sem var hart og stökkt eins og hrökkbrauð, var bakað úr hveiti og vatni án súrdeigs eða gers og það þurfti að brjóta það til að borða það. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Eins og við höfum lært sýndi Jesús hve dásamlegur konungur hann mun verða; hann gaf hungruðum að borða, læknaði sjúka og reisti jafnvel dauða til lífs á ný! Như chúng ta đã học biết rồi, Chúa Giê-su đã chứng tỏ rằng ngài sẽ là một vị vua tuyệt diệu bằng cách cho người đói ăn no, chữa người bệnh được lành và ngay cả khiến người chết được sống lại! |
Til dæmis væri varla viðeigandi að ræða um vandamál ykkar hjóna eða fara út að borða með vinnufélaga af hinu kyninu. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
Við átum allt rýra kjötið; maður varð svangari af því að borða það. Chúng tôi ăn tất cả số thịt hiếm hoi còn lại nhưng vẫn còn đói sau khi ăn số thịt đó. |
(Rómverjabréfið 5:12) En hvernig gat það haft svona hörmulegar afleiðingar að taka ávöxt af einu tré og borða hann? (Rô-ma 5:12) Tuy nhiên, tại sao chỉ ăn trái của một cây mà lại gây ra hậu quả bi thương như thế? |
Hvar garðyrkja er gert alls konar skemmtilegt atriði til að borða er snúið upp með jarðveginum. Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất. |
Í fyrstu hélt hann hélt að það væri sorg sína yfir ástand herbergi hans, sem haldið honum að borða, en hann varð mjög fljótlega sætti til breytinga í herbergi hans. Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình. |
'Jæja, ég borða það, " sagði Alice, og ef það gerir mig vaxa stór, ég get náð á takkann; og ef það gerir mig vaxa minni, get ég skríða undir hurðina, svo að annar hvor vegur ég komast inn í garðinn, og ég er alveg sama sem gerist! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Ætti ekki augu, sjá leiðir til að vilja sínum - Hvar eigum vér að borða - O mig - What áflog væri hér? Nếu không có mắt, nhìn thấy con đường sẽ của mình - chúng ta sẽ dùng bữa tối - O tôi - những xung đột đã ở đây? |
Jesús vissi að það er mikilvægara að hlýða Jehóva en að fá mat að borða. Chúa Giê-su biết rằng làm điều đẹp lòng Đức Giê-hô-va quan trọng hơn là có thức ăn. |
▪ Hvað táknaði það að borða forboðna ávöxtinn? — 1. Mósebók 3:4, 5. ▪ Ăn trái cấm có nghĩa gì?—Sáng-thế Ký 3:4, 5. |
Nemið þið reglulega á sama hátt og þið takið ykkur tíma reglulega til að borða? Các bạn có học hỏi đều đặn, cũng giống như các bạn dành ra thì giờ để ăn uống đều đặn không? |
Myndirðu ekki annast þau vel og hugsa um að þau fengju að borða? Chẳng lẽ bạn không chăm sóc kỹ và cho các cháu ăn uống hay sao? |
Lítil útlimum Gregor er buzzed nú að tími til að borða var komið. Chân tay nhỏ của Gregor buzzed rằng thời gian cho việc ăn uống đã đến. |
18. (a) Hvaða þýðingu hefði það haft fyrir Adam og Evu að borða af lífsins tré? 18. (a) Ăn trái cây sự sống có ý nghĩa gì đối với A-đam và Ê-va? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.