boş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ boş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rỗng, trắng, trống, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boş

rỗng

adjective

Neden boş bir havuzda step yaptığımızı bilmek istedim.
Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ.

trắng

adjective

Onu yarıya bölen yatay bir çizginin olduğu boş bir sayfa düşünün.
Hãy tưởng tượng một tờ giấy trắng có đường kẻ ngang ngăn đôi.

trống

adjective

O, boş bir arazide arabasını park etti.
Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống.

vô nghĩa

adjective

Yabancı müzik her zaman olduğu gibi anlamsız ve boş.
Âm nhạc ngoại lai vô nghĩa và trống rỗng.

Xem thêm ví dụ

Bu nedenle ilgi gösteren birinin çiftliğindeki boş bir alana çadır kurduk.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Bu konuda, yazar J. Krishnamurti “Net görebilmek için zihin boş olmalıdır” dedi.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Burada zamanımı boşa harcıyorum.
Tôi chỉ phí thời gian ở đây.
Denetim Noktası 19 boş beleş bir mapushane değil.
Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.
Öyleyse, Pavlus’un Korintoslulara verdiği son teşvik iki bin yıl önce olduğu gibi günümüzde de çok yerindedir: “Bunun için, ey sevgili kardeşlerim, sizin emeğinizin Rabde boş olmadığını bilerek, sabit, sarsılmaz, ve daima Rabbin işinde artmak üzre olun.”—I. Korintoslular 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Benim boş günüm.
Đó là ngày nghỉ của tôi.
Şarjör boş.
Bài phát biểu.
.. boş zamanlarını kastetmiştim.
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
Mağaranın içinde çoğu boş olan bazı toprak kaplar buldu.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Biz, hayatımızı bunlarla uyum içinde bulundurmadığımız takdirde, saatler veya takvimlere göre hayatımızı düzenlemekle ilgili tüm çabalarımız, boşa gidecektir.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Ailenin her ferdi, aile tetkiki için vaktinde hazır olursa, kimsenin vakti boşa gitmeyecek.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Reform yalan olur, geriye içi boş bir tasarı kalır.
Sẽ chẳng có cải cách gì cả, chỉ là dự luật rỗng tuếch mà thôi.
Ayinler bana çok boş geliyordu ve oradaki ikiyüzlülükten rahatsız oluyordum.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Bununla beraber, kendi kendimizi sınarken, kimliğimizi ve sorularımıza cevapları Yehova ve cemaatiyle ilişkimizle ilgisi olmayan yerlerde aramaya koyulmamız boş bir uğraştır, hatta bizim için ruhi yönden ölümcül olabilir.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Görüyorsunuz ki Riley'in tüm çocuklar için örnek teşkil ettiğini dile getiriyorum, ve okulu bırakmanın dönem henüz başlamadan önce teslim alınan üst devreye ya da okuldaki sınıflarda şehirli orta kısımın arkasındaki bu boş sıraya kadar pek çok farklı şekilde olacağını düşünüyorum.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Nehrin bu tarafında boşta çam ağacı var mı?
Bên bờ này có cây thông nào không?
Resimleriniz sıkıştırılmamış biçimde saklanmışsa bunu işaretleyebilirsiniz; aksi halde, bu resim alma ve verme işlemlerinde sadece boşa zaman harcar. Başka bir deyişle, resimleriniz jpg, png veya gif olarak saklanmışsa bunu işaretlemeyin; fakat resimleriniz tiff olarak saklanmışsa işaretleyin
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
“Ağza alınmaması gereken bir hakaret sözü” olarak tercüme edilen Yunanca raka (dipnot) sözcüğü, “boş” ya da “akılsız” anlamına gelmektedir.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
Bence yaşamını boşa harcıyor.
Anh ấy bỏ phí cả cuộc đời.
Şehirler, dolu ya da boş.
Những thành phố, dù có người hay là bỏ không.
Ve bunlar içerisinde beni en çok sarsan ve kalbimi kıran, Saraybosna'nın ana caddesinde yürümek oldu 20 yıl önce arkadaşım Aida'nın tankın geldiğini gördüğü bu yolda 12. 000 den fazla kırmızı sandalye vardı, boş ve bunların her biri kuşatma esnasında ölen bir kişiyi temsil ediyordu sadece Saraybosna'da, tüm Bosna'da değil ve şehrin bir ucundan büyük bir bölümüne kadar uzanıyordu ve benim için en acısı çocuklar için koyulan minik ufacık sandalyelerdi.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Boş ver şiiri.
Dụt bỏ thi ca đi, Oliver.
(Mezmur 146:3, 4; Süleymanın Meselleri 17:23) Bu nedenle, değerli zamanını, enerjisini ve elindeki kaynakları, etrafındaki kötülüğü ortadan kaldırmak uğruna boşa harcamaktansa, tüm dikkatini Tanrı’yla arasındaki ilişki üzerinde topladı.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Puta tapmanın tamamen boş olduğu nasıl anlatılabilir?
Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào?
Yahuda halkının pagan ayinlerine göre ‘arınması’ boştu.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.