Botschaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Botschaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Botschaft trong Tiếng Đức.
Từ Botschaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là tòa đại sứ, tin nhắn, Đại sứ quán, đại sứ quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Botschaft
tòa đại sứnoun Ich hab die Botschaft angerufen. Anh vừa nói chuyện với tòa đại sứ xong. |
tin nhắnnoun Aber wir haben kein Recht,, um seine Botschaft zu löschen. Nhưng chúng ta không có quyền xóa tin nhắn này. |
Đại sứ quánnoun (diplomatische Vertretung eines Staates am Regierungssitz eines anderen Staates) Ich möchte meine Botschaft anrufen. Tôi muốn gọi cho đại sứ quán của tôi. |
đại sứ quánnoun Ich möchte meine Botschaft anrufen. Tôi muốn gọi cho đại sứ quán của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Viele aufrichtige Menschen haben dadurch die gute Botschaft gehört und begonnen, die Bibel zu studieren. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Denn das ist die Botschaft, die ihr von Anfang an gehört habt, daß wir einander lieben sollten, nicht wie Kain, der aus dem stammte, der böse ist, und seinen Bruder hinschlachtete“ (1. Johannes 3:10-12). Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Der Mut, den wir brauchen, um mit anderen über die Wahrheit zu sprechen, sogar mit denen, die unsere Botschaft ablehnen, kommt nicht aus uns selbst. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Als aber die treuen Jünger Jesu diese gute Botschaft öffentlich verkündigten, brach eine heftige Verfolgung aus. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Mit welcher Einstellung verkündigen wir die gute Botschaft, und warum? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Diese gute Botschaft enthält unter anderem auch das Versprechen, die Armut zu beseitigen. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
8—10. (a) Zu welchen unterschiedlichen Reaktionen auf die gute Botschaft kam es in Thessalonich? 8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào? |
6 Die verbale Kommunikation über die gute Botschaft erfordert von uns die Bereitschaft, Argumente darzulegen, statt dogmatisch zu sein. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Wir fühlen uns als Schuldner der anderen Menschen, bis wir ihnen die gute Botschaft übermittelt haben, die Gott uns zu diesem Zweck anvertraut hat (Römer 1:14, 15). Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Ich hatte eintreffen mit Prinz Thamer in der saudischen Botschaft, und zwar kurz nach Bekanntwerden der jüngsten Vorfälle. Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay. |
Eine herausragende Möglichkeit dazu besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und Jünger zu machen (Psalm 145:7). (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
Unsere Mission als Zeugen Jehovas besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und anderen zu helfen, Jehova kennenzulernen und ihm auch nahezubleiben. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh. |
Wer sich von dieser Botschaft ansprechen lässt, kann bereits jetzt seine Lebensqualität verbessern, wie Millionen Christen bestätigen können. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Er sendet Botschaften, die Mut machen, die der Korrektur dienen, Ihnen die Richtung weisen und auf Sie und auf Ihre Bedürfnisse zugeschnitten sind. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Sie gleichen den edel gesinnten Beröern, die Gottes Botschaft „mit der größten Bereitwilligkeit“ aufnahmen und denen viel daran lag, den Willen Gottes zu tun (Apostelgeschichte 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Ich würde gern zur Botschaft fahren. Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay. |
Manche können nur sehr wenig Zeit dafür einsetzen, die gute Botschaft zu predigen, weil Altersbeschwerden oder eine angeschlagene Gesundheit ihnen einfach nicht mehr erlauben. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Während wir warten, könnten wir doch schon mal eure Botschaft zu Emmas 18. Geburtstag drehen, hm? Vâng, trong khi chờ đợi, các cậu có thâu băng lời nhắn cho Emma cho sinh nhật lần thứ 18 của nó, huh? |
Sie hatte sich zusammen mit anderen gottergebenen Frauen an einem Fluss versammelt, um den Sabbat zu begehen, als der Apostel Paulus ihnen die gute Botschaft verkündigte. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
Unsere Füße müssen mit der Ausrüstung der guten Botschaft des Friedens beschuht sein. Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép. |
Für loyale Anhänger der schottischen Kirche „grenzte es an Gotteslästerung“, daß ungebildete Männer, die „den Umgang mit dem Webstuhl, der Nadel oder dem Pflug gelernt hatten“, die Bibel verstehen und ihre Botschaft predigen wollten. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Die Mitglieder könnten Aussagen aus Elder Christoffersons Botschaft vorlesen, die bei der Beantwortung dieser Fragen helfen. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
Diese Errungenschaft hat unsere Missionare in Herz und Sinn belebt, denn sie ermöglicht es ihnen, ihre Botschaft mit Kraft vorzutragen und Zeugnis vom Herrn Jesus Christus und seinem Propheten Joseph Smith zu geben, ohne durch vorgeschriebene Dialoge eingeschränkt zu sein. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
3 Wenn wir die gute Botschaft vom Königreich verkündigen, werden uns einige vielleicht gern zuhören, doch die meisten werden gleichgültig reagieren (Matthäus 24:37-39). 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Botschaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.