boyamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boyamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boyamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ boyamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boyamak
nhuộmverb Ama saçlarını boyamak zorunda kaldığına göre, bunu çalmış olmalı. Nếu hắn phải nhuộm tóc, thì có vẻ như hắn đã ăn cắp nó. |
Xem thêm ví dụ
Burada şimdiye kadar bir portre boyamak zorunda kaldım ilk komisyon, ve bakıcısı - insan haşlanmış yumurta bindirilerek ve benim miras bana geri gidiyordu. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Gölge boyamak isterken bütün bir boyutu çökerterek ortadan kaldıracağımı ve yaptığım resme arkadaşımı ekleyerek onu resme dönüştüreceğimi hayal bile edemezdim. Tôi đã không hề lường trước điều này. khi chỉ đơn thuần muốn vẽ một cái bóng, Tôi có thể tạo nên 1 chiều không gian mới hoặc loại bỏ nó. Tôi có thể vẽ 1 bức tranh và biến nó thành bạn của mình và cũng có thể biến chính anh bạn tôi trở lại là 1 họa phẩm. |
Gerçek Hıristiyanların başlıca kaygısı “bedensel şeylerle göz boyamak” değil, Tanrı’nın gözünde onaylanmış bir durumda olmaktır (Galatyalılar 6:12). Mối quan tâm hàng đầu của tín đồ thật là làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, chứ không làm “cho mình đẹp lòng người theo phần xác”.—Ga-la-ti 6:12. |
Daha önce belirttiğim gibi matbaa binasının üzerinde, “Tanrı’nın Sözü Olan Mukaddes Kitabı Her Gün Okuyun” diyen o levhayı boyamak için birlikte çalıştık. Như kể lúc đầu, chúng tôi cùng sơn hàng chữ trên tường của xưởng in, “Hãy đọc Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày”. |
Fırtınadan zarar görmüş bu evin sadece dışını boyamak yeterli olur mu? Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không? |
Peki bir giysiyi boyamak için kaç deniz salyangozu gerekirdi? Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ? |
O evlerin hepsini boyamak cinayet. Sơn hết những cái chòi đó là giết người. |
Fakat sadece gölgeleri boyamak istemedim. Nhưng tôi không chỉ muốn vẽ những cái bóng. |
Fotoğrafı boyamak için digiKam eklentisiName Bổ sung sơn vào ảnh chụp cho digiKamName |
Ama saçlarını boyamak zorunda kaldığına göre, bunu çalmış olmalı. Nếu hắn phải nhuộm tóc, thì có vẻ như hắn đã ăn cắp nó. |
Hayır, Ama sanırım boyamak gerekecek ve tabi kapılarında elden geçmesi gerekiyor. Không, nhưng có lẽ phải sơn lại và làm lại một số cửa. |
Tekrar boyamak istiyorum. Em muốn sơn lại. |
Sarıya boyamak da yok. Kimmiş dünyanın en güzel kızı? Ai là người xinh đẹp nhất thế giới? |
Chappie boyamak istiyor. Chappie muốn vẽ |
İnsanları boyamak istediğimde ise, onlara günlerimi, bodrum katındaki stüdyomda tost üzerine boya yapmakla geçirdiğimi göstermekten biraz utanıyordum. Kendi üzerimde alıştırma yapmak bana daha mantıklı geldi. Nếu tôi muốn vẽ lên cơ thể người thì -ừmmm-- Tôi cũng thấy hơi ngượng nếu phải dẫn người mẫu vào trong xưởng vẽ giới thiệu rằng tôi dành cả ngày ở trong hầm chỉ để quét sơn lên lát bánh mì. |
Sonra binaları inşa etmek, boyamak ve döşemek üzere çeşitli ülkelerden işçiler geldi. Sau đó, các công nhân quốc tế đến xây dựng các tòa nhà, quét vôi và trang trí. |
(Romalılar 10:2) Böyle kişiler, bir evi boyamak için canla başla çalışan, fakat evin sahibinin talimatlarını dinlemeyerek yanlış renkleri kullanan bir boyacıya benzetilebilir. (Rô-ma 10:2) Những người như thế có thể được ví như một người thợ sơn làm thuê cật lực sơn phết ngôi nhà nhưng lại sử dụng sai màu vì không chịu nghe chỉ thị của chủ nhà. |
Birçokları bunun, kiliseyi boyamak için uzun saatler harcayan ya da çekici hale getirmek için düzenli olarak bahçıvanlık yapan kişinin işinden farklı olduğunu anlayacaktır. Nhiều người sẽ thấy việc này khác với việc nhân viên của một doanh nghiệp tốn nhiều thì giờ để quét vôi sơn phết hoặc thường xuyên làm vườn cho nhà thờ để trông đẹp hơn. |
İnsanlara gelince, bir deniz bilimcisi olan Walter Starck, dalış kıyafetini 1970'lerden beri boyamaktadır ve antropolojik olarak Pasifik adaları kabileleri köpek balığı tanrısını uzaklaştırmak için deniz yılanı seremonisinde kendilerini şerit şerit boyarlardı. Về phía con người thì, Walter Starck, một nhà hải dương học, đã và đang tô vẽ cho đồ lặn từ những năm 1970, Xét về khía cạnh nhân loại học, các bộ tộc thuộc vùng đảo Thái Bình Dương đã tự tô vẽ trong lễ cúng tế rắn biển để xua đi thần cá mập. |
Yağlı bir yumurtayı boyamak neredeyse imkansız (Gülüşmeler) Daha da zoru greyfurttaki asitin üzerine boya yapmak. (Cười) Làm sơn dính vào lớp axit trong quả bưởi còn khó hơn nữa. |
Karbon emisyonu olayı göz boyamak için ve ne kadar radikal kararlar alsak bile geri dönemeyeceğimiz bir noktadayız. Giảm khí thải các-bon chỉ là trò đánh trống lảng, chúng ta đã vượt quá giới hạn và không thể làm gì để cứu chữa? |
Her bir deniz salyangozundan o kadar az boya elde edilirdi ki, bir araştırmaya göre tek bir entariyi ya da pelerini morun koyu bir tonuna boyamak için tam 10.000 salyangoz gerekirdi. Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia. |
Ayrıca, ışık alan bölgeleri de boyamak ve arkadaşımın vücüdunda gri tonlarda bir harita oluşturmak istedim. Tôi còn muốn vẽ những mảng hứng sáng nữa, từ đó phác họa lại cơ thể của anh bạn tôi theo thang màu trắng-xám-đen. |
Sonra, 1960’ta Columbia Heights 107 numarada yeni inşa edilen konut binasını boyamak için gönüllülere ihtiyaç duyuldu. Rồi vào năm 1960, có nhu cầu về những người tình nguyện sơn phết cư xá mới xây ở số 107 Columbia Heights. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boyamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.