boyut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boyut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boyut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ boyut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chiều, kích cỡ, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boyut
chiềunoun Onlar için zaman başka bir fiziksel boyut olabilir. Với họ, thời gian có thể chỉ là một chiều vật lý khác. |
kích cỡnoun Ancak bir yüzücü için boyut niye bu kadar önemli? Thế nhưng tại sao kích cỡ lại ảnh hưởng nhiều đến những loài bơi lội như vậy? |
chiềuverb noun Onlar için zaman başka bir fiziksel boyut olabilir. Với họ, thời gian có thể chỉ là một chiều vật lý khác. |
Xem thêm ví dụ
Yirminci yüzyıldaki savaşlarda meydana gelen ölümlerin boyutunu anlamak güçtü. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Yukarıda solda: ders kitaplarındaki boyut Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Ve o bu mahareti vajinayı tümüyle atlamak ve spermlerini doğrudan diş uterusuna boşaltmak için kullanıyor ama bu ideal boyutta olduğu anlamına gelmiyor. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Altın ve gümüş uzun süredir para olarak kullanılıyordu, fakat altın külçelerin ve halkaların boyutları standart olmadığından her alışverişte bunları tartmak gerekiyordu. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
(Vahiy 12:12) Öyleyse kötülüğün korkutucu boyutlarda yaygınlaşması bizi şaşırtmamalı. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
Işığın ne kadarının azaldığı gezegenin boyutuna bağlı. Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. |
Fotoğraftaki ünlü binaların hizlarını ve boyutlarını belirleyerek fotoğrafın çekildiği yerin coğrafi koordinatlarını belirlemeyi başardım. Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh, |
Ya yer çekimi en az diğer güçler kadar güçlüyse ve bunu sadece uzay dışı boyutta gözlemleyebiiyorsan ve bizim deneyimlediğimiz yer çekiminin onu çok güçsüz gösteren sadece ufacık bir kısmıysa? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Hatta yakında bu sevince siz de yeni boyutlarıyla sahip olabilirsiniz! Và không bao lâu nữa bạn còn có thể có những niềm vui mới! |
1918’de, Harlow Shapley tarafından asimetrik dağılımları kullanılarak galaksinin bütün boyutlarına karar vermek için kullanıldı. Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà. |
Eglon’a yaptığı kısa ziyaret, sarayın planını öğrenip kralın güvenlik önlemlerinin boyutlarını değerlendirmesini mümkün kıldı. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
Bu enkapsülasyon IEEE 802.3ac 'de tanımlanmıştır ve maksimum çerçeve boyutunu 4 bayt artırarak 1522 bayt'a yükseltir. Việc đóng gói này được định nghĩa trong specification IEEE 802.3ac và tăng frame maximum frame lên 4 octet. |
Burada biraz küçük boyutta bir maket var. Tôi có một mô hình ở đây. |
Bununla birlikte Ay çekirdeğinin küçük boyutu, bu hipotez için potansiyel bir engeldir. Tuy nhiên, kích thước nhỏ của lõi Mặt Trăng là một yếu tố cản trở tiềm tàng cho giả thuyết này. |
... karaciğeri de normal boyutta. Con bé làm cô nhớ đến... mình. |
Pavlus’un ağır günah işlemeyi alışkanlık edindiği halde tövbe etmeyen bir adam hakkında Korintoslulara yazdıklarıysa tamamıyla farklı boyuttadır. Với một mức độ nghiêm trọng khác hẳn, Phao-lô viết cho tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô về người rõ ràng thực hành tội nặng mà không ăn năn. |
İşte "şiddet müdahalecileri" aynı gruptan işe alındı, güvenirlik, sadakat, erişim yönünden tıpkı Somali'de seçilen sağlık görevlileri gibi, ama farklı bir kategori için tasarlanmıştı ve ikna edebilme, insanları sakinleştirebilme, zaman kazanma, yeni boyut kazandırma alanında eğitilmişti. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Bütün heykelin boyutu aşağı yukarı bu. Vậy nên nếu bạn bỏ đi một phần hai của khoảng dừng đó, một phần đó chính là kích thước thực của tác phẩm này. |
O doğru boyutuna yakın bir şey olmuştu çünkü çok hissettim, bu yüzden uzun ilk bakışta garip, ama bir kaç dakika içinde alıştım ve konuşmaya başladı kendini, her zamanki gibi. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
İlki, Sürdürülebilir Kalkınma Hedefleri'nin benimsenmesiydi, insanlık için toplu hâlde ve evrensel boyutta açlığı ortadan kaldırmak, iktisadi kalkınma ve sağlığı tutundurmak için küresel çapta çevresel hedefler. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Boyutların aynı olması konusunda dikkatli davrandığınız sürece çok kolay. Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ. |
Anlatacağım şey bir rugby topu boyutlarında. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Dokuzumuz birden 1,8’e 3,7 metre boyutlarında bir hücreye tıkıştırıldık! Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m! |
(Gülüşmeler) Ama benim merak ettiğim bu boyutta bir şok yaşamamız normal miydi? Nhưng thắc mắc của tôi, chúng tôi có nên shock đến vậy sau những gì chúng tôi đã trải qua? |
Hala koştuğumu hissedebiiliyorum. Büyük boyutlarda kağıt kesim işi benim için birer ısınma deneyimi oldu. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boyut trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.