brać pod uwagę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brać pod uwagę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brać pod uwagę trong Tiếng Ba Lan.

Từ brać pod uwagę trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cân nhắc, coi như, xem xét, đếm xỉa, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brać pod uwagę

cân nhắc

(consider)

coi như

(consider)

xem xét

(consider)

đếm xỉa

(take into account)

nghĩ

(consider)

Xem thêm ví dụ

A co wtedy, gdy ktoś nie chce brać pod uwagę tych dowodów?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
Biorąc pod uwagę popularność Twittera, szansa jeden do miliona zdarza się 500 razy dziennie.
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
Ceny nie braliśmy pod uwagę.
Chúng tôi đã không quan tâm về vật giá.
Biorąc pod uwagę tę całą ochronę ciekaw jestem, co ukrywa Firma
Mọi thứ bảo an này khiến em bận tâm về thứ mà Hội đang che giấu
Jak Paweł brał pod uwagę pochodzenie swych słuchaczy i jakie to dawało rezultaty?
Phao-lô ân cần để ý đến gốc gác người nghe như thế nào, và kết quả ra sao?
Wyniki opracowano na podstawie danych z 70 krajów. Brano pod uwagę wojny, napady, samobójstwa i strzelaniny.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Cokolwiek czynimy, powinniśmy brać pod uwagę wolę Boga.
Rõ ràng, chúng ta phải xem xét ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc mình làm.
5:12). A jak daleko ty się posunąłeś, biorąc pod uwagę czas, w którym jesteś prawdziwym chrześcijaninem?
Hãy nhớ Phao-lô nói với những ai đã hóa ra “cần ăn sữa”, tức trở nên trẻ con thiêng-liêng, rằng đáng lẽ họ đã “phải làm thầy từ lâu rồi” (Hê-bơ-rơ 5:12).
13 Współpracując z innymi chrześcijanami w służbie polowej, nadzorca podróżujący bierze pod uwagę ich warunki i ograniczenia.
13 Khi rao giảng chung với các anh em tín đồ đấng Christ, một giám thị lưu động phải để ý đến hoàn cảnh và mặt hạn chế của họ.
Z szacunkiem i godnością będzie brał pod uwagę jej uczucia.
Thay vì thế, anh sẽ quan tâm đến cảm xúc và luôn tôn trọng nhân phẩm của vợ.
Jeżeli chcesz ponownie rozbudzić swą miłość do Boga, poczyń odpowiednie kroki, biorąc pod uwagę powyższe wskazówki.
(1 Giăng 4:8) Nếu bạn nhận thấy tình yêu thương của bạn dành cho Đức Chúa Trời cần được hâm nóng trở lại, hãy làm những bước thích hợp như được nêu trên.
Biorąc pod uwagę jego przeszłość, czemu sam tego nie zrobi?
Nhưng theo tiền án thì sao anh ta không tự mình trộm nó?
2 Również chrześcijańscy starsi powinni brać pod uwagę lata spędzone przez współwyznawców na wiernej służbie dla Boga.
2 Các trưởng lão tín đồ đấng Christ cũng nên nghĩ đến những năm mà các anh em đồng đức tin đã phụng sự Đức Chúa Trời cách trung thành.
Biorąc pod uwagę okoliczności, lepiej będzie, jeśli ja pana przesłucham.
tình huống này, tôi nghĩ tốt nhất là để tôi xử lý vụ hỏi cung.
Podam przykład na to, że branie pod uwagę różnic międzypłciowych popycha naukę naprzód.
Bây giờ, tôi sẽ chia sẻ với bạn một ví dụ về việc khi chúng ta xem xét khác biệt giới tính, nó có thể thúc đẩy khoa học.
Wasza Wysokość, nie biorę pod uwagę takiej zbrodni.
Thưa nữ hoàng, thậm chí tôi không thấy đó là một tội ác.
Możliwość wzajemnego wykorzystywania się nie była nawet brana pod uwagę.
Khả năng về sự lợi dụng thậm chí cũng không được xem xét.
6 Paweł brał pod uwagę wierzenia i pochodzenie swych słuchaczy.
6 Phao-lô ân cần để ý đến niềm tin và gốc gác của người nghe.
Biorąc pod uwagę wcześniejszą współpracę, zapłacę jednorazowo 50 milionów dolarów.
Sau khi cân nhắc về mối quan hệ trước kia giữa chúng ta... tôi sẽ trả một cục 50 triệu đô-la.
Biorąc pod uwagę jej pochodzenie, musimy odpowiedzieć przecząco.
Với nguồn gốc như trên, câu trả lời hẳn phải là không.
Pomyślcie: kiedy Antonio Damasio pyta o obraz was samych, to bierzecie pod uwagę bakterie?
Thử nghĩ xem, khi Antonio Damasio hỏi về sự tự nhận thức về bản thân, bạn có nghĩ về đám vi khuẩn đó không?
Biorąc pod uwagę te słowa, odpowiedzmy sobie na pytania: Dlaczego powinniśmy zważać na swe modlitwy?
(1 -sa-lô-ni-ca 5:17, 18) Xét đến lời khuyên này, chúng ta hãy xem những câu hỏi sau đây: Tại sao nên chú ý đến lời cầu nguyện của chúng ta?
W publikacji tej znajdziesz wyjaśnienia dotyczące biblijnej relacji o stwarzaniu, których być może wcześniej nie brałeś pod uwagę.
Sách sẽ giải thích lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sáng tạo mà có lẽ trước đây bạn chưa suy xét.
Dlaczego należy poważnie brać pod uwagę sumienie i odczucia innych?
Trước khi quyết định, tại sao chúng ta nên nghiêm túc nghĩ đến lương tâm và cảm xúc của người khác?
Pokaż, że potrafisz słuchać i że przed podjęciem decyzji bierzesz pod uwagę wszystkie za i przeciw.
Cho con thấy bạn sẵn sàng lắng nghe và cân nhắc mọi yếu tố liên quan trước khi quyết định.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brać pod uwagę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.