brać udział trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brać udział trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brać udział trong Tiếng Ba Lan.

Từ brać udział trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brać udział

tham gia

verb

Dzieci niebiorące udziału w prezentacji będą zaangażowane, obserwując inne dzieci.
Các em không tham gia sẽ tham gia khi chúng nhìn các em khác.

Xem thêm ví dụ

Kiedy byłem młodzieńcem, mój ojciec brał udział w wyścigach psich zaprzęgów w Yukon.
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
Stanowczo poinformowaliśmy władze, że nie zamierzamy brać udziału w wojnie.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
„Jako członkowie Kościoła bierzemy udział w wielkim konflikcie.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Dlaczego Świadkowie Jehowy nie biorą udziału w wojnach?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tham gia chiến tranh?
W podziale tym biorą udział wyłącznie partie, których poparcie przekroczyło 5%.
Nhưng trong đó có 5 đảng có số phếu không vượt quá 4%.
Brał udział w SCL North American Championships w 2012 i zakończył je na piątym miejscu.
Anh thi đấu tại SCL North American Championships vào ngày 8 tháng 7 năm 2012, kết thúc ở vị trí thứ 5 chung cuộc.
Uchtdorf pomaga budować dom spotkań, kiedy bierze udział w szkoleniu dla pilotów sił powietrznych.
Uchtdorf giúp xây cất một căn nhà hội trong khi tham dự khóa huấn luyện phi công trong không lực.
Branie udziału w zebraniach chrześcijańskich było szczególnie trudne.
“Đi dự các nhóm họp đạo đấng Christ vô cùng khó khăn.
Młody Abijasz prawdopodobnie sam brał udział w różnych pracach polowych.
Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình.
Świadkowie twierdzą, że kobieta ta brała udział w wypadku jako kierowca ciężarówki.
Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải.
Inni razem z bardziej doświadczonymi osobami biorą udział w akcjach niesienia pomocy ofiarom klęsk żywiołowych.
Khi các thảm họa thiên nhiên xảy ra, những người trẻ kết hợp với các Nhân Chứng nhiều kinh nghiệm để thực hiện công tác cứu trợ.
Ponieważ lepiej jest, kiedy w spotkaniu bierze udział cała rodzina.
bởi vì chúng tôi nhận ra rằng tốt hơn hết là có sự tham dự của cả gia đình.
Braliście udział w rozmowie, zauważając nagle, że rozmowa po lewej jest właściwie ciekawsza?
Bạn đã bao giờ bị cuốn theo một cuộc trò chuyện, và bạn nhận ra rằng cuộc trò chuyện mà bạn đã bỏ qua thì thực sự thú vị hơn?
Branie udziału w tym wszystkim będzie naprawdę niezwykle radosnym przywilejem!
Quả là một đặc ân vui mừng để có phần trong công việc ấy!
W pracach tłumaczeniowych bierze udział około 2800 chrześcijańskich ochotników w przeszło 130 krajach.
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
Potrzebujemy osiągnąć i utrzymać poziom, aby brać udział w ważnych duchowych wydarzeniach życia.
Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống.
Kampanię należy rozpocząć na trzy tygodnie przed zaplanowanym terminem zgromadzenia, w którym bierze udział dany zbór.
Đợt phân phát này diễn ra trong suốt ba tuần liên tiếp trước khi có hội nghị.
Lukis i Van Coon brali udział w akcji przemytniczej.
Lukis và Van Coon là phần tử của một tổ chức buôn lậu quốc tế.
Mogą brać udział w zabijaniu na końcu w tym, po potomstwie.
Chúng chỉ được chia phần săn sau khi tất cả những con khác, kể cả con non đã đánh chén.
Młodzi dorośli stanu wolnego z Europy wschodniej biorą udział w konferencji 37
Những người thành niên trẻ tuổi độc thân ở đông Châu Âu tham dự đại hội, 37
Mieszkańcy bali się mnie, gdyż często brałem udział w ulicznych bójkach.
Thế nên những người hàng xóm rất sợ tôi.
Przestałam radzić się wyroczni oraz brać udział w miejscowych rytuałach i obrzędach pogrzebowych.
Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ.
W tłumaczeniu literatury biblijnej na 500 języków bierze udział około 2300 ochotników
Có khoảng 2.300 người tình nguyện dịch các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh sang 500 ngôn ngữ
Brał udział w bombardowaniu Bejrutu.
Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi.
Głosiciele w Sztokholmie korzystają z białych nocy, żeby brać udział w służbie.
Các anh chị công bố ở Stockholm tận dụng thêm các buổi chiều tối, là thời điểm trời còn sáng vào mùa hè ở Bắc Âu, để làm chứng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brać udział trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.