brakować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brakować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brakować trong Tiếng Ba Lan.

Từ brakować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiếu, muốn, thiếu thốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brakować

thiếu

verb

Torturom brakuje składnika seksualnego, co jest wyjątkowo rzadkie.
Tra tấn mà thiếu xâm phạm tình dục là rất hiếm.

muốn

verb

Kiedy zdecydowałam się wrócić, zrozumiałam, że brakuje mi klubu.
Khi em quyết định quay về, em chẳng biết mình muốn làm gì, và em nhận ra cũng khá nhớ câu lạc bộ.

thiếu thốn

verb

Ciężki los czeka ludus, któremu będzie go brakować.
Và trại nào không có chúng sẽ là một thiếu thốn thê thảm.

Xem thêm ví dụ

Aby nam nie brakowało czasu na działalność teokratyczną, musimy ustalać, jakie zajęcia nas z niego okradają, i ograniczać je do minimum.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Postanowiła, że od teraz, jeśli będzie kogoś brakować, będzie im to mówić, ponieważ małe rzeczy mogą wiele zmienić.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Więc, to królestwo miało mnóstwo bogactw, wielkie ambicje, ale jedyną rzeczą, której mu brakowało byli ludzie.
Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên và những tham vọng to lớn nhưng lại thiếu nhân lực.
Dlaczego więc osobie, która miłuje Jehowę i wierzy w to, co mówi, może brakować zapału?
Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình?
Dlatego w Biblii powiedziano: „Wszyscy zgrzeszyli i brakuje im chwały Bożej” (Rzymian 3:23).
Vì thế, Kinh Thánh nói: “Mọi người đều đã phạm tội, thiếu mất sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 3:23).
Niektórym brakuje nawet najbardziej podstawowego pożywienia duchowego — takie osoby niejako głodują.
Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng.
Zresztą i tak zawsze brakowało nafty, bo co można kupić za dolara dziennie?
Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?
Naciśnij ten przycisk, aby rozpocząć serię ćwiczeń z brakującym procentem
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
Dane demograficzne pokazują, że w obecnej populacji brakuje 60-100 milionów kobiet. brakuje 60-100 milionów kobiet.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
5 Przypuśćmy, że brakuje nam mądrości potrzebnej do sprostania próbie.
5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách.
Ezd 1:3-6 — Czy Izraelitom, którzy nie zgłosili chęci powrotu do ojczyzny, brakowało wiary?
Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin?
Niestety nadal brakuje 200.
Đáng buồn, gần 200 người còn lại vẫn đang mất tích.
Czegoś tu brakuje.
Chúng ta đang bỏ lỡ thứ gì đó.
A może czegoś jeszcze mi brakuje?
Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’
Nie, brakowało mi naszego czasu.
No, tớ nhớ lúc sống với cậu.
Żonie brakowało przewodnictwa pod względem duchowym.
Người vợ cảm thấy chồng không dẫn đầu về thiêng liêng.
Dopiero kiedy wrzucił ostatni tom dzieł zebranych Lockharta, zdał sobie sprawę, czego brakuje.
Khi nó quăng tới cuốn sách cuối cùng của thầy Lockhart vô rương thì nó chợt nhận ra hình như còn thiếu cái gì đó.
Brakuje mi szczegółów.
Từng phần nhỏ, vẫn mất vài chi tiết.
1, 2. (a) Dlaczego wielu ludziom brakuje w życiu radości?
1, 2. (a) Tại sao nhiều người không tìm thấy niềm vui trong cuộc sống?
Czekałem na demonstrację jakichś umiejętności pocieszania, których, jak sądziłem, mi brakowało, a które były mi tak potrzebne.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
Brakowało mi energii; gorączkowo i ostatnim wysiłkiem zawołałem o pomoc.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
Opowiada: „Powiedziałem braciom, że brakuje im miłości, i wyszedłem ze spotkania”.
Anh Jim kể lại: “Tôi nói với các anh ấy rằng họ không yêu thương, rồi rời buổi họp”.
Organizuje on codzienne korzystanie z Sali, upewniając się, czy jest utrzymywana w czystości i dobrym stanie oraz czy niczego nie brakuje.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Ten świat zamieszkują niedoskonali ludzie, dlatego nie brakuje nam problemów.
Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó có đầy dẫy những người không hoàn hảo.
CZY nie odnosisz wrażenia, że ciągle brakuje ci pieniędzy?
Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brakować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.