breyta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breyta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breyta trong Tiếng Iceland.

Từ breyta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là biến số, soạn thảo, sửa, thay đổi, biến số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breyta

biến số

verb

soạn thảo, sửa

verb

thay đổi

verb

En fyrst hún gat engu um það breytt ákvað hún að breyta um afstöðu.
Nhưng vì không thể thay đổi hoàn cảnh, chị quyết định thay đổi suy nghĩ.

biến số

Xem thêm ví dụ

Breyta lífinu, herra.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
Breyta lykilorði
Thay đổi mật khẩu
Ég vaknađi næsta morgun timbrađur og skömmustulegur, ķafvitandi um ađ ūetta var dagurinn sem myndi breyta lífi mínu til frambúđar.
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi.
Fylgdu af trúfesti stjórn Guðsríkis að málum, stjórn sem innan skamms byrjar að breyta þessari jörð í paradís.
Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng.
Jesús þurfti ítrekað að leiðrétta postulana til að breyta viðhorfi þeirra.
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
Vottar Jehóva nú á dögum sýna skynsemi og breyta um starfsaðferðir þegar þeir verða fyrir árásum alveg eins og byggingarmennirnir í Jerúsalem gerðu.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Breyta verki
Sửa đổi tác vụ
Smelltu hér til að breyta stefnunni fyrir vélina eða lénið sem þú valdir í listanum
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Þjónn Jehóva hefur eflaust lagt sig fram um að breyta sínum fyrri viðhorfum og hegðun.
Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia.
Sumir aðgerðasinnar reyna að sannfæra fólk um að breyta hegðun sinni beint, fremur en að sannfæra stjórnvöld um að breyta, eða ekki að breyta, lögum samfélagsins.
Một số nhà hoạt động cố gắng thuyết phục mọi người thay đổi hành vi của họ một cách trực tiếp, hơn là để thuyết phục các chính phủ để thay đổi hay không thay đổi luật.
Og þegar við stöndum frammi fyrir erfiðu vandamáli eða þurfum að taka mikilvægar ákvarðanir getum við beðið Jehóva, sem gaf Salómon óvenjumikla visku, að hjálpa okkur að breyta viturlega.
Và khi chúng ta phải đương đầu với những vấn đề khó khăn hoặc phải đi đến những quyết định quan trọng, chúng ta có thể xin Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hành động cách khôn ngoan, như Ngài đã ban cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan phi thường.
Það er sú tegund þekkingar sem gerir einstaklingnum fært að breyta viturlega og vera farsæll.
Đó là loại hiểu biết giúp một người hành động khôn ngoan và đi đến thành công.
Hvernig hefur vitundin um tímann verið mörgum þjónum Guðs hvatning til að breyta um lífsstíl?
Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?
Hann hjálpar mér dag hvern að breyta líkt og Kristur í daglegu lífi.“
Việc này giúp tôi mỗi buổi sáng nhớ đến việc phải giống như Đấng Ky Tô trong các sinh hoạt hằng ngày của mình.”
Mig langaði svo mikið að hjálpa henni, því ég skynjaði að eftirsjá hennar og þrá eftir að breyta rétt og láta skírast var einlæg.
Tôi muốn giúp chị rất nhiều vì tôi cảm thấy rằng sự ăn năn và ước muốn của chị để làm điều đúng và chịu phép báp têm là chân thật.
Kerfi af hugsana ferlum, aðallega ómeðvituðum hugsanaferlum, sem hjálpa þeim að breyta því hvernig þau sjá heiminn, svo að þeim líði betur með heiminn sem að þau finna sig í.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.
Hebreska orðið, sem hér er þýtt „breyta viturlega,“ þýðir einnig að „breyta af innsæi.“ — Jósúa 1:7, 8.
Chữ Hê-bơ-rơ dịch ra đây là “hành động khôn ngoan” cũng có nghĩa “hành động với sự thông sáng” (Giô-suê 1:7, 8).
• Hvernig þurfum við líklega að breyta hugsunarhætti okkar?
• Rất có thể chúng ta cần phải thay đổi điều gì về cách suy nghĩ?
Sumar vefsíður breyta staðsetningu glugga með því að nota window. moveBy () eða window. moveTo (). Stillingin hér segir til um hvernig á að meðhöndla slíkar tilraunir
Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy
24:15) En þeir sem vilja ekki breyta í samræmi við kröfur Guðs fá auðvitað ekki að lifa áfram og spilla friði og ró nýja heimsins.
Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới.
Hinn 17. desember árið 1903 tókst þeim að koma á loft vélknúinni frumgerð í Kitty Hawk í Norður-Karólínu í Bandaríkjunum. Hún flaug í 12 sekúndur — stutt flug á nútímamælikvarða en nógu langt til að breyta heiminum til frambúðar!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Hugleiddu þetta: Sumir fuglar og skordýr laga sig að umhverfinu með því að breyta stöðugt lögun vængjanna í flugi.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi một số loài chim và côn trùng bay, đôi cánh của chúng thay đổi hình dạng liên tục để thích ứng với môi trường.
Smelltu hér á hnappinn til að breyta um mynd
Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn
3, 4. (a) Hvað þurfum við að gera til að breyta eins og Jesús Kristur breytti?
3, 4. (a) Bước đi như Chúa Giê-su đòi hỏi chúng ta phải làm gì?
Það getur komið þér til að breyta á ýmsa vegu sem þykja undarlegir í augum annarra en votta.
Điều ấy có thể khiến bạn có những hành động mà những người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va cho là lạ lùng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breyta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.