brzeg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brzeg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brzeg trong Tiếng Ba Lan.
Từ brzeg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống, điểm biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brzeg
bờ biểnnoun Ludzie ci są liczni niczym gwiazdy na niebie i niczym piasek na brzegu morza. Những người này đông như sao trên trời và cát trên bờ biển. |
sự lao dốcnoun |
sự lao xuốngnoun |
điểm biênnoun (pojęcie matematyczne) |
Xem thêm ví dụ
A my dzisiaj, tutaj w Exeter jesteśmy na samym brzegu planety. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Jest na brzegu rzeki. Tôi có thể tìm thấy nó ở bờ sông. |
Twój szept, który dodaje mi sił w wirze rozpaczy, który podtrzymuje mnie i wyciąga na brzeg jasności umysłu, abym mogła znów żyć i znów kochać." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Jakie miejsce może być lepsze do ukrycia najcenniejszego kamienia na świecie niż komora wypełniona po brzegi bogactwami, których nie sposób przegapić? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Zielony nie pojawia się na całym tle, a jedynie na brzegach i tak dalej. Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv.. |
Ludność, która mówi językiem ajmara, zamieszkuje liczne osady i wioski przy brzegu oraz na półwyspach wcinających się w jezioro. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Stanąłem także na brzegu rzeki Susquehanna, gdzie Józef i Oliver — już obdarowani upoważnieniem i kluczami — przyjęli chrzest. Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm. |
Przed śmiercią poprosił swą żonę Merope, by wyrzuciła jego ciało na plac publiczny, skąd miało trafić na brzeg rzeki Styks. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
Ich liczebność wzrasta z napływem uchodźców z Burundi i z drugiego brzegu jeziora, z Kongo. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
Usunęliśmy 123 tony betonu tylko z samych brzegów rzeki. Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông. |
A jednak, gdybym wtedy nie trafił na jej brzeg, już bym nie żył. Và chưa hết, nếu tôi không tìm thấy vũng hồ đó, thì tôi đã chết rồi. |
Ruszymy jako jeden tümen wzdłuż brzegu. Chúng ta đi quanh ranh giới. |
Mężczyzna wrócił do łodzi, a Temple poszedł wzdłuż brzegu. Sau đó hắn quay lại thuyền, |
Czy przepływają z jednego brzegu Pacyfiku na drugi? Chúng có vượt Thái Bình Dương không? |
Herakliusz spędził resztę zimy na północnym brzegu jeziora Wan. Heraclius đã dành khoảng thời gian còn lại của mùa đông ở phía bắc của hồ Van. |
Publicznie głosił prawdy Jehowy wszędzie, gdzie zgromadziły się rzesze ludzi — czy to na szczycie góry, czy to na brzegu jeziora. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Na przykład o czasach króla Salomona czytamy: „Judejczyków i Izraelitów było tak wiele jak piasku nad brzegiem morza; toteż jedli, pili i weselili się. (...) Thí dụ, chúng ta đọc về thời Vua Sa-lô-môn: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi... |
Został wzniesiony w latach 1576–1579, nad brzegiem jeziora Biwa, w prowincji Ōmi. Thành được xây dựng từ năm 1576 đến năm 1579 trên bờ hồ Biwa, tỉnh Ōmi. |
Ich dom powstał na fundamencie kapłaństwa i był miejscem, w którym posiadacz kapłaństwa był szanowany, w którym miłość i harmonia wylewały się po brzegi, a zasady ewangelii były sterem w życiu. Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ. |
Jehowa podkreślił, jak przeogromna jest ich liczba, gdy porównał gwiazdy z „ziarnkami piasku, które są na brzegu morza” (Rodzaju 22:17). Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Abel Tasman w roku 1643 widział leżącą w cieśninie wyspę Umboi, ale nie zorientował się, że cieśnina oddziela ją od brzegów Nowej Gwinei. Đảo Long được Abel Tasman ghi vào hải đồ năm 1643 nhưng ông cho rằng nó là một phần của vùng đại lục New Guinea nên đã không đi qua eo biển này. |
Gdy wszyscy dotarli już na drugi brzeg, Jehowa polecił Jozuemu, żeby powiedział do dwunastu silnych mężczyzn: ‛Idźcie na środek rzeki, gdzie są kapłani z Arką Przymierza. Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
Z tą samą zaciętą determinacją, którą wpoił we mnie mój ojciec, nauczył mnie on również żeglować, wiedząc, że nigdy nie będę wiedzieć dokąd zmierzam, nigdy nie zobaczę brzegu, żagli lub celu podróży. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Mojżesz mógł stamtąd popatrzeć na drugi brzeg Jordanu i zobaczyć, jak pięknie wygląda kraina Kanaan. Từ đó Môi-se có thể nhìn qua Sông Giô-đanh và thấy xứ Ca-na-an đẹp đẽ. |
Zdałam sobie sprawę, że ja również przez wiele lat tułałam się po bezdrożach, a teraz znalazłam się nad brzegiem morza, przygotowując się do nowej podróży: małżeństwa. Tôi nhận biết rằng tôi cũng đã hành trình ngang qua một vùng hoang dã trong nhiều năm, nhưng lúc này đây tôi đang đứng trước biển, chuẩn bị cho một cuộc hành trình mới: hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brzeg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.