buchstabieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buchstabieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buchstabieren trong Tiếng Đức.

Từ buchstabieren trong Tiếng Đức có nghĩa là đánh vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buchstabieren

đánh vần

verb

Rihanna aus 2009, muss ich dir den Scheiß buchstabieren?
Rihanna năm 2009, tôi có phải đánh vần cái cứt đấy cho bà không?

Xem thêm ví dụ

Die Indo-Europäische Wurzel des Wortes Hoffnung ist ein Stamm, K-E-U – wir würden es K-E-U buchstabieren, es wird koy ausgesprochen – und es ist dieselbe Wurzel, von dem das Wort Bogen stammt.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Wirklich außergewöhnlich fand ich, dass er Zeitungsausschnitte meiner gesamten Kindheit gesammelt hat, egal, ob ich bei einem Buchstabier-Wettbewerb in der zweiten Klasse gewonnen hatte, ob ich mit den Pfadfindern bei der Parade zu Halloween unterwegs war, egal, ob ich mein Stipendium oder einer meiner sportlichen Siege errungen hatte, und er verwendete diese Ausschnitte, um seine Studenten zu unterrichten, Medizin-Studenten aus der Hahnemann Medical School und der Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Sie können wahrscheinlich nicht einmal buchstabieren " Anästhesist ".
Cô ấy có lẽ còn không thể đánh vần chữ " bác sĩ gây mê ".
Ich kann ihn nicht buchstabieren.
bác không thể đánh vần nó.
Sie konnte nicht besonders gut buchstabieren aber sie fand, sie könne Briefe drucken, wenn sie versuchte.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
Und Magnetbuchstaben auf einer Metalltafel erleichtern ihm womöglich das Buchstabieren.
Có thể giúp con đánh vần bằng cách xếp chữ trên bảng.
Und man kann eine Karte von Amerika erstellen und DNA mit DNA buchstabieren.
Bạn có thể làm được bản đồ nước Mỹ và đánh vần DNA bằng DNA
»Hier steht ein Ewell, aber der Vorname fehlt ... Würdest du mir deinen Vornamen buchstabieren
“Đây có một Ewell nhưng không có tên riêng... em đánh vần tên riêng của em được không?
Ich wusste, sehen Ihre Gesichter wieder würde Probleme buchstabieren.
Tôi biết là thấy khuôn mặt đáng ghét của cậu sẽ có bao nhiêu rắc rối rồi đây.
LT: Nein, ich buchstabiere meine -- Ich schreibe meine Wörter für Glück, Glückwünsche und Traurigkeit aus.
LT: Không, tôi nhắn bằng chữ... những lời vui vẻ và chúc mừng, và nỗi buồn.
Würden Sie Ihren Namen buchstabieren?
Bà có thể nói rõ tên không?
Kannst du es buchstabieren?
Đánh vần được không?
Ich kann lesen und buchstabieren.
Tôi đã học đọc và đánh vần.
" Scherbatsky " ist so schwer zu buchstabieren.
" Scherbatsky " khó đánh vần quá.
Muss ich es dir buchstabieren?
Ta có phải khắc lên người các ngươi không hả?
Erstens, sie können buchstabieren.
Hai, em chỉ nói thế thôi.
Muss es ich für dich noch einmal buchstabieren?
Tôi phải giải thích rõ cho anh nữa sao?
Aber am meisten verblüfft mich: Warum störte es mich so sehr, dass dieses kleine Mädchen so gut im Buchstabieren war?
Nhưng vấn đề là, tôi không hiểu nổi, sao việc đó lại làm phiền tôi đến thế cái cô gái nhỏ này, đứa nhóc con này, lại đánh vần giỏi thế?
FRIAR O, sie wusste auch Deine Liebe auswendig habe gelesen, das konnte nicht buchstabieren.
Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả.
Muss ich es buchstabieren?
Có cần tôi phải đọc cho ông không?
In den USA hatte ich gelernt, in der Amerikanischen Gebärdensprache (ASL) zu buchstabieren, doch in Benin ist die Amtssprache Französisch.
Ở Hoa Kỳ, tôi đã học cách đánh vần ngôn ngữ ký hiệu Mỹ, nhưng Benin là nước nói tiếng Pháp.
Ich kann buchstabieren.
Tôi có thể đánh vần.
Was ich damit meine, ist, ich glaube nicht, dass diese Kinder " Physik " überhaupt buchstabieren können.
Quan điểm của tôi là, tôi không tin không ai trong mấy đứa trẻ mà ông đem đi tung tăng qaunh đây không biết đánh vần chữ " Vật Lý "
Wir müssten keine lange Liste von allem aufschreiben, was uns wichtig ist, oder schlimmer noch, es in irgendeiner Computersprache wie C++ oder Python buchstabieren; das wäre eine Aufgabe, die mehr als hoffnungslos ist.
Chúng ta sẽ không phải viết ra 1 danh sách dài tất cả những gì ta quan tâm, hay tệ hơn, nói ra bằng ngôn ngữ máy tính nào đ�� như C++ hoặc Python, thế thì còn hơn cả vô vọng.
Buchstabieren Sie " Boscodictiasaur ".
Hãy đánh vần từ " Boscodictiasaur.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buchstabieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.