búð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ búð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búð trong Tiếng Iceland.
Từ búð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ búð
cửa hàngnoun Ímyndaðu þér barn sem hefur týnst í stórri búð. Hãy thử nghĩ đến đứa trẻ bị lạc trong một cửa hàng lớn. |
tiệmnoun Verum eins og feimna sjö ára stúlkan í Ástralíu sem fór með móður sinni út í búð. Hãy giống như bé gái bảy tuổi nhút nhát ở Úc đi với mẹ đến tiệm. |
hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Kannski segja þeir að það sé í lagi að svindla á prófi í skólanum eða taka vörur úr búð án þess að borga fyrir þær. Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết? |
Þú gætir spurt: „Hvað myndirðu gera ef við færum saman út í búð og þú týndir mér? Bạn có thể nói: “Nếu con theo mẹ ra chợ nhưng rồi bị lạc, con sẽ làm gì? |
Ímyndaðu þér barn sem hefur týnst í stórri búð. Hãy thử nghĩ đến đứa trẻ bị lạc trong một cửa hàng lớn. |
Án þess að hugsa lengur um hvernig þeir might vera fær til gefa Gregor sérstökum ánægju, systur sparkaði nú um matvæli eða öðrum mjög hratt inn í herbergið hans í morgni og á hádegi, áður en hún hljóp burt til búð hennar, og að kvöldi, alveg áhugalaus til þess hvort mat hefði kannski eingöngu verið bragðaði eða, hvað gerðist oftast, var alveg ótruflaður, hún whisked það út með einn sópa af Broom hana. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
En það þarf ekki að kaupa allar gjafir í búð. Nhưng không phải món quà nào cũng phải mua. |
Bent langt yfir, móðir sewed fínn undergarments í tísku búð. Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang. |
Betri en þrá brauð Skólinn búð. Ngon hơn mấy ổ bánh mỳ cũ dưới canteen trường. |
Svo við stóðum umferð vél okkar, jostled hver annan, gefið tilfinning okkar í gegnum tal- lúðrar eða í lægri tón sem vísað er til miklu conflagrations sem heimurinn hefur orðið vitni, þar á meðal er Bascom búð, og á milli okkur, héldum við að við vorum þarna á réttum tíma með okkar Vì vậy, chúng tôi đứng quanh động cơ của chúng tôi, xô đẩy nhau, bày tỏ tình cảm của chúng tôi thông qua nói trumpet, hoặc âm thanh thấp hơn gọi các động lớn tuyệt vời mà thế giới đã chứng kiến, bao gồm cả Bascom cửa hàng, và giữa chúng ta, chúng tôi nghĩ rằng, chúng ta có trong mùa giải với chúng tôi |
Augu Frú Hall er, beint beint fyrir hana, sá án þess að sjá ljómandi ílöng af Inn dyrnar, vegurinn hvítt og skær, og Huxter er búð fyrir framan blöðrur í júní sólinni. Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu. |
Verum eins og feimna sjö ára stúlkan í Ástralíu sem fór með móður sinni út í búð. Hãy giống như bé gái bảy tuổi nhút nhát ở Úc đi với mẹ đến tiệm. |
Faðir gæti til dæmis sent son sinn út í búð að kaupa maískökur en gleymt að biðja hann að kaupa tómata. Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua. |
18 Óformlegur vitnisburður í verslanamiðstöðvum: Þó að ekki sér alltaf gerlegt að prédika formlega frá einni búð til annarrar í verslanamiðstöðvum vegna þess að hömlur kunna að vera settar þar á slíka starfsemi, hafa sumir boðberar skapað sér tækifæri til óformlegs vitnisburðar. 18 Làm chứng bán chính thức trong các thương xá: Dù không luôn luôn có thể rao giảng chính thức từ tiệm này sang tiệm kia trong các thương xá bởi vì luật lệ địa phương không cho phép, một số người công bố tạo ra cơ hội để làm chứng bán chính thức ở đó. |
13 Maður er fljótur að safna skuldum ef maður lætur augnablikshvöt ráða ferðinni úti í búð eða eyðir peningum bara til að sýnast fyrir kunningjunum. 13 Bạn sẽ nhanh chóng nhận ra mình dần dần bị mắc nợ nhiều nếu mua đồ tùy hứng hoặc xài tiền để gây ấn tượng với bạn bè. |
Tilvera frí, búð sem betlari er lokað. Là kỳ nghỉ, cửa hàng của người ăn xin là đóng cửa. |
Allt sem við þurfum að gera er að fara í búð, veiði upp hvenær hún var keypt, og málið er gert. " Tất cả chúng ta phải làm là để đi đến cửa hàng, săn lên ngày khi nó đã được mua, và điều này được thực hiện. " |
" Í búð á Thwaite þeir selja pakka ́o blóm- fræ fyrir eyri hvert og okkar " Trong các cửa hàng tại Thwaite họ bán các gói o ́hoa hạt giống cho mỗi một đồng xu, và của chúng tôi |
Er einhver systir, sem er á leið út í búð að versla, fús til að líta við hjá henni og kaupa inn fyrir hana? Có chị nào khác đi chợ có thể xem coi chị này cần những món nào để mua cho chị được không? |
Ef þú færir út í búð, yrði ég afar þakklát. Nếu bạn thực hiện việc chơi vào ban ngày, chúng sẽ rất cau có. |
Snúðu þér aftur að vanaverkum: Þú þarft ef til vill í fyrstu að ýta sjálfum þér til að fara í vinnu, fara í búð eða annast önnur skyldustörf. Trở lại thói quen thường ngày. Lúc đầu, có lẽ bạn phải tự ép mình đi làm, mua sắm hoặc làm những việc cần thiết khác. |
Auglýsendur vita einnig að fólk hleypur yfirleitt ekki út í búð og kaupir ákveðna vöru eftir að hafa séð auglýsingu einu sinni eða tvisvar. Giới quảng cáo cũng biết rằng chỉ thấy mục quảng cáo một hoặc hai lần thường sẽ không thuyết phục người ta đổ xô đi mua hàng. |
Sharp eymd hafði borið hann bein, og í þurfandi búð hans skjaldbökuskeljar hékk, Sharp đau khổ đã mang anh ta đến xương; trong cửa hàng nghèo của mình một con rùa treo, |
" Jæja, " var hugsandi svar Martha ́s, " á Thwaite Village there'sa búð eða svo að ég sá litli garður setur með Spade ́a hússins á ́ gaffli öll bundin saman í tvö skildinga. " Vâng, " là câu trả lời phản ánh của Martha, " tại cửa hàng there'sa Thwaite làng hoặc một ́tôi vườn ít thấy bộ với một cái thuổng một ́một cào một " ngã ba tất cả các liên kết cùng nhau trong hai shilling. |
Hann tók Escalade í búð. Ông đã Escalade đến cửa hàng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.