budownictwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budownictwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budownictwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ budownictwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là toà nhà, kiến trúc, xây dựng, nhà, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budownictwo

toà nhà

(building)

kiến trúc

(architecture)

xây dựng

(construction)

nhà

(building)

tòa nhà

(building)

Xem thêm ví dụ

Bill, mężczyzna po pięćdziesiątce mający rodzinę, uczy budownictwa.
Bill là chủ gia đình, 50 tuổi, hiện đang dạy về kỹ thuật xây cất.
Czy Tasneem Siddiqui, autora rozwiązania zwanego budownictwem przyrostowym, który przeniósł 40 tysięcy osób ze slamsów do bezpiecznych, tanich mieszkań komunalnych.
Và Tasneem Siddiqui, người đã sáng lập cái gọi là nơi cư trú gia tăng, ông đã chuyển 40 000 người ở khu ổ chuột đến nơi cư trú cộng đồng an toàn và có giá cả hợp lý.
Pomyśl, w ilu dziedzinach mogli rozwijać swe zdolności, zajmując się na przykład ogrodnictwem, sztuką, budownictwem czy muzyką.
Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc.
Te miejsca kultu religijnego zwiedzają turyści z wielu krajów, ale nie w celu oddania czci Bogu, lecz jedynie w celu obejrzenia sobie pięknego budownictwa islamskiego.
Du-khách đến từ nhiều quốc-gia để viếng-thăm địa-danh này, không phải cốt để thờ-phượng ai, mà chỉ là để ngắm kiến-trúc Hồi-giáo này.
Podobny problem jest w budownictwie.
Vâng, chúng ta có những vấn đề tương tự trong các tòa nhà.
AIDG, jest możliwość by dotrzeć do 30, 000- 40, 000 murarzy w całym kraju i stworzyć ruch poprawnego budownictwa.
AIDG, ta có khả năng kết nối với 30 000 tới 40 000 thợ nề trên khắp đất nước và tạo ra một vận động xây dựng đúng cách.
Do tego smutnego zdarzenia doszło akurat naprzeciw wspomnianego budynku urzędu do spraw rozwoju budownictwa miejskiego i gospodarki przestrzennej (HUD), instytucji rządowej zajmującej się bezdomnymi.
Bà đã chết ngay trước tòa nhà của Cơ quan Phát triển Nhà ở và Thành thị Hoa Kỳ (HUD), cơ quan có trách nhiệm giúp đỡ những người không chốn nương thân.
Obliczyłem, że jeśli będziemy żyć oszczędnie, to mogę pracować w budownictwie na Florydzie jedynie sześć do ośmiu miesięcy, a resztę roku moglibyśmy spędzać nad Pacyfikiem, biwakując na plażach Meksyku i Ameryki Środkowej.
Để giữ đời sống đơn giản, tôi dự tính sẽ làm nghề xây cất từ 6 đến 8 tháng ở Florida và thời gian còn lại trong năm chúng tôi cắm trại trên những bãi biển Thái Bình Dương ở Mexico và Trung Mỹ.
Ustanowienie w Atenach demokracji, która przywiązywała wielką wagę do aktywności obywateli, doprowadziło na początku następnego stulecia do szybkiego rozwoju budownictwa.
Trong các năm đầu của thế kỷ kế, khi nền dân chủ được sáng lập tại A-thên và đời sống công dân được nhấn mạnh nhiều hơn, thì điều này đưa đến sự bột phát của các hoạt động xây cất.
Przez 12 lat zdołaliśmy przearanżować strefy 124 dzielnic, 40% miasta, 12 500 przecznic. Teraz 90% nowego budownictwa w Nowym Jorku jest w zasięgu 10 minut pieszo od metra.
Sau 12 năm ròng rã, chúng tôi đã phân vùng lại 124 khu phố, 40 phần trăm của thành phố, 12,500 khu nhà, để bây giờ, 90 phần trăm các công trình mới tại New York đều cách một trạm trung chuyển 10 phút đi bộ.
Ale co poczniesz, jeśli nie masz narzędzi i nie znasz się na budownictwie?
Nhưng nếu bạn không có dụng cụ hoặc không có tài xây cất thì sao?
Proponuję, by połączyć programowalne i adaptacyjne nano-materiały z budownictwem.
Do đó tôi muốn đề nghị rằng chúng ta có thể kết hợp hai thế giới này lại, rằng chúng ta có thể kết hợp thế giới của các vật liêu na-nô có thể lập trình với vât liệu(thông thường) với môi trường nhân tạo.
I co więcej, myślenie o tym zmusza nas, do rozmowy jak powinny wyglądać przykłady budownictwa przyszłości.
Nhưng có lẽ trên hết, cách suy nghĩ này đem lại cho chúng ta một cách nói thực sự tích cực về thiết kế bền vững.
Roczna produkcja styropianu pochłania 20 mld dolarów - budownictwo, sport, kubki do kawy i blaty stołów.
Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn.
Więc, jak możecie sobie wyobrazić, nastąpił przełom w naukach związanych z pomiarami i budownictwem, jak również w przemyśle uchwytywania rzeczywistości.
Vì thế, các bạn có thể tưởng tượng được rằng đây là một sự thay đổi về nguyên tắc trong giám định và xây dựng cũng như trong cả ngành công nghiệp tái hiện thực tế.
Całe budownictwo komunalne.
Toàn bộ các khu quy hoạch thu nhập thấp.
Thompson pisze w książce pt. The Bible and Archaeology (Biblia i archeologia), że „do najciekawszych znalezisk należą olbrzymie bloki kamienne charakterystyczne dla budownictwa herodiańskiego; najwidoczniej spadły one ze szczytu muru świątynnego, gdy w 70 roku n.e. niszczono Jeruzalem”.
Thompson nói trong sách nhan đề «Kinh-thánh và khảo cổ học» (The Bible and Archaeology): “Một trong những sự tìm thấy lý thú nhất là một số các tảng đá to lớn của thời vua Hê-rốt có lẽ đã bị quăng xuống từ phía trên tường đền thờ lúc Giê-ru-sa-lem bị hủy phá năm 70 tây lịch”.
Proponuję, by połączyć programowalne i adaptacyjne nano- materiały z budownictwem.
Do đó tôi muốn đề nghị rằng chúng ta có thể kết hợp hai thế giới này lại, rằng chúng ta có thể kết hợp thế giới của các vật liêu na- nô có thể lập trình với vât liệu( thông thường ) với môi trường nhân tạo.
Zbór składał się głównie z osób starszych i schorowanych oraz dzieci, ponadto nikt nie miał doświadczenia w zakresie budownictwa.
* Hội thánh phần lớn gồm những người già yếu và trẻ con, và không ai có kinh nghiệm về xây cất.
To greckie słowo, użyte w Mateusza 27:40, w zasadzie oznacza prosty, pionowy słup lub belkę, jakie stosuje się w budownictwie.
Danh từ Hy-lạp này được dùng nơi Ma-thi-ơ 27:40, và chữ ấy có nghĩa chính là một trụ đứng thẳng hoặc cây cột mà người ta thường dùng để đặt nền trong việc xây cất.
Jest szczególnym i innowacyjnym na ówczesne czasy przykładem islamskiej architektury, który wpłynął na budownictwo sakralne w Iranie, Anatolii oraz Azji Środkowej.
Đây là một ví dụ nổi bật và công nghệ tiên tiến của kiến trúc Hồi giáo có ảnh hưởng đến các công trình xây dựng ở Iran, Anatolia và Trung Á.
A więc wielkie możliwości w budownictwie, na rynku nieruchomości, rynkach hipotecznych.
Vậy đó, một vấn đề lớn khác là các ngành xây dựng, địa ốc, thị trường nhà đất.
Chyba zaczyna się rewolucja budownictwa, ponieważ to pierwsza innowacja w budowie drapaczy chmur w ciągu ostatnich 100 lat.
Chúng ta đang ở khởi đầu của một cuộc cách mạng, tôi hy vọng là như vậy, trong cách mà chúng ta xây dựng, bởi vì đây là phương thức mới đầu tiên xây dựng một tòa nhà chọc trời trong, có lẽ, 100 năm hoặc nhiều hơn.
Kiedy spojrzymy na światowe źródła emisji CO2, 52% stanowi budownictwo.
Trong các nguồn CO2 toàn cầu, có 52% lượng khí thải CO2 là từ các tòa nhà.
A ten inżynier budownictwa, Edward.
Và anh chàng kỹ sư Edward nữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budownictwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.