búinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ búinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búinn trong Tiếng Iceland.

Từ búinn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sẵn sàng, đã xong, qua, hết, mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ búinn

sẵn sàng

(prepared)

đã xong

(finished)

qua

(over)

hết

(finished)

mệt mỏi

(tired)

Xem thêm ví dụ

Þá munt þú verða betur í stakk búinn til að prédika núna og betur undirbúinn að halda út á tímum ofokna.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Þegar hann er búinn að kynna blöðin og tala stuttlega um eina grein opnar hann Biblíuna án þess að hika og les vers sem tengist greininni.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Þegar allt kemur til alls getum við vart ímyndað okkur að nokkur haldi tölu á því hvenær hann er búinn að fyrirgefa svo oft.
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
„Ég var búinn að sjá hvað Jehóva hafði gert við líf mitt með því að hjálpa mér að hætta drykkjuskap.
“Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè.
Vera má að þið hugsið með ykkur sjálfum : „Ég er nú þegar búinn að klúðra þessu.
Giờ đây, các em có thể tự nghĩ: “Mình đã làm hỏng rồi.
Ef ūú átt ađ sækja netiđ er ég ekki búinn međ ūađ.
Nếu ông đến lấy lưới, tôi chưa làm xong.
Ūú ert búinn ađ sigra.
Ngươi đã thắng rồi.
Þú ert samt búinn að raða saman nógu mörgum bútum til að átta þig á heildarmyndinni.
Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào.
Tímamótin voru þau að með þessari útskrift var Gíleaðskólinn búinn að senda út rúmlega 8.000 trúboða „allt til endimarka jarðarinnar“. — Post. 1:8.
Khóa này có 56 học viên tốt nghiệp. Vậy, đến nay Trường Ga-la-át đã có hơn 8.000 giáo sĩ được phái “đến cùng trái đất”.—Công 1:8.
Þegar ég var búinn að ná mér hvatti Dolores mig til að sækja samkomur hjá vottum Jehóva í ríkissal þeirra.
Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời.
Ef þú ert búinn að fela einhverjum verkefni en reynir svo að stjórna því sjálfur ertu að senda honum þau skilaboð að þú treystir honum eiginlega ekki.
Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”.
Ertu nú búinn að stela leigubíl?
Giờ lại còn trộm taxi nữa hả?
Var ég ekki búinn međ ūig?
Con có phần rồi mà, đúng không?
Hann er búinn að vera einn alla nóttina á bæn til Guðs uppi á fjalli þar í grenndinni.
Ngài vừa cầu nguyện một mình thâu đêm.
Ég er búinn ađ fá nķg af ūessum hálfvita.
Tôi phát bệnh vì thằng khốn này.
Anaðu ekki út í að taka ákvörðun fyrr en þú ert búinn að kynna þér málið vel og biðja Jehóva um visku.
Khi chưa tìm hiểu vấn đề và cầu xin sự khôn ngoan, đừng hấp tấp quyết định.
Ég hélt áfram að hafa mikla nautn af ofbeldi, jafnvel eftir að ég gekk í hjónaband og var búinn að eignast sex börn.
Thậm chí, sau khi lấy vợ và có sáu đứa con, tôi tiếp tục yêu thích bạo lực.
Fjórtán ára bandarískur unglingur er að jafnaði búinn að horfa á 18.000 morð og ótal aðrar myndir ofbeldis, siðlaust kynlíf, kvalafýsn og glæpi — aðeins með því að horfa á sjónvarpið.
Chỉ xem vô tuyến truyền hình, một người trẻ ở nước Mỹ khi lên 14 tuổi đã chứng kiến 18.000 vụ giết người cùng vô số các vụ bạo động dưới những hình thức khác nhau, tình dục vô luân, tính thích thú những trò tàn ác, và tội ác.
Hann var jafnvel búinn að vinna borgirnar í Júda og var Jerúsalem ein eftir. Sanheríb talaði digurbarkalega um að vinna hana líka.
Chúng thậm chí đã đánh chiếm các thành của Giu-đa đến độ chỉ còn mỗi Giê-ru-sa-lem còn được tự do, và San-chê-ríp huênh hoang là ông cũng sẽ chinh phục thành này.
ÞÚ ERT búinn að viða að þér góðu efni í meginmál ræðunnar og vinna vel úr því.
BẠN có thể đã nghiên cứu và sắp xếp kỹ lưỡng tài liệu cho thân bài.
(Orðskviðirnir 16:31; 20:29) Láttu því þjónustuna við Jehóva ganga fyrir í lífinu, hvort sem þú átt maka eða ert búinn að missa hann.
Thế thì, dù còn kết hôn hoặc trở lại đời sống độc thân, hãy tiếp tục đặt việc phụng sự Đức Giê-hô-va lên hàng đầu trong đời sống bạn.
EF ÞÚ ert skírður vottur Jehóva ertu búinn að lýsa opinberlega yfir að þú sért fús til að taka þátt í kappleik þar sem eilíft líf er í verðlaun.
NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời.
9 Ef þú ert búinn að vígja Jehóva Guði líf þitt og ert orðinn skírður kristinn maður veistu hve stórkostlegt það er að eiga samband við hann.
9 Nếu đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ đã báp-têm, hẳn bạn biết có được mối quan hệ với Ngài là điều tuyệt diệu biết bao!
Ertu búinn að gera nauðsynlegar ráðstafanir til að sækja mótið?
Bạn đã thu xếp mọi sự đâu vào đó để đi dự chưa?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.