bumper car trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bumper car trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bumper car trong Tiếng Anh.
Từ bumper car trong Tiếng Anh có nghĩa là xe điện đụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bumper car
xe điện đụngnoun |
Xem thêm ví dụ
It has a ten-pin bowling alley with 12 lanes, pool and billiard tables, 180 amusement machines, and other attractions including a carousel, racing simulators, Jumping Star, soft play and bumper cars. Nó có một khu bowling với 12 làn, hồ bơi và bàn bida, 180 máy giải trí, và các điểm tham quan khác bao gồm băng chuyền, mô phỏng đua xe, Jumping Star, bóng mềm và xe đụng. |
THE gentleman’s attention was immediately caught by the bumper sticker on a passing car, “Miracles Happen —Just Ask the Angels.” HÀNG chữ trên tấm nhãn dán sau một chiếc xe đang đi qua: “Phép lạ có thật—Thử hỏi thiên sứ” đập vào mắt một người đàn ông sùng đạo nọ. |
Home decorations, toys in the yard, religious items, and bumper stickers on a car parked in the driveway may provide further indications as to the interests of the householder. Đồ trang trí, đồ chơi trên sân cỏ, đồ thờ phượng, và nhãn dán phía sau xe đậu trên sân, có thể cho biết thêm về những điều chủ nhà chú ý. |
In 1933 we had a bumper crop, and Mother used the extra income to buy a car. Gia đình tôi được mùa bội thu vào năm 1933, và mẹ dùng số tiền ấy để mua một chiếc xe hơi. |
The park includes ‘Lazeraze’, a laser maze, as well as ‘Racer’ Bumper Cars. Công viên bao gồm 'Lazeraze', mê cung laser, cũng như xe đua 'Racer'. |
The bumper of the car hit my throat, slicing it open. Cái giảm xóc của chiếc xe đập vào cổ họng của tôi, và cứa banh nó. |
The fashion disappeared after customers noted that the rear end of the car, being a low-pressure area, collected soot from the exhaust and its acidic content ate into the chrome-plated rear bumper. Thời trang biến mất sau khi khách hàng lưu ý rằng kết thúc phía sau của xe, là một khu vực áp suất thấp, thu thập muội từ khí thải và các nội dung có tính axit của nó đã ăn vào cản sau mạ crôm. |
You have a rainbow bumper sticker on your car that says: Anh có miếng cầu vồng dán trên xe có nghĩa: |
In filming the scene in which the engine thrust of the moving aircraft blows the police car high into the air, second unit directors Ian Lowe, Terry Madden and Alex Witt used a crane with a strong lead cable attached to the rear bumper of the vehicle to move it up and backwards at the moment of full extension away from the plane. Trong cảnh lực đẩy từ động của chiếc máy bay đang cất cánh thổi bay chiếc xe cảnh sát lên không trung, những giám đốc điều phối thứ hai là Ian Lowe, Terry Madden và Alex Witt đã sử dụng một chiếc cần cẩu với dây cáp cực bền được gắn vào phần cản sau của phương tiện, nhằm đẩy nó lên và giật lùi vào đúng thời điểm ghi hình cảnh máy bay cất cánh khỏi mặt đất. |
He lifted her onto the trunk of the car and her bare feet rested on the wide chrome bumper. Anh nhấc cô lên đuôi xe và bàn chân trần của cô đặt lên thanh hãm xung bằng crom rộng rãi. |
In the late 1950s in the United States manufacturers had a fashion in car styling to form the rear bumper with a hole at each end through which the exhaust would pass. Trong cuối những năm 1950 trong các nhà sản xuất Hoa Kỳ đã có một thời trang trong thiết kế xe hơi để tạo thành cản sau với một lỗ ở mỗi đầu mà qua đó khí thải sẽ vượt qua. |
In fact, she became so annoying as she kept insisting on telling this story to her neighbors, to her friends, to other people in the community, that eventually a bunch of them got together and they made a bumper sticker, which they proudly displayed on their cars, which said, Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng,, điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói |
In fact, she became so annoying as she kept insisting on telling this story to her neighbors, to her friends, to other people in the community, that eventually a bunch of them got together and they made a bumper sticker, which they proudly displayed on their cars, which said, "Yes, I'm from Libby, Montana, and no, I don't have asbestosis." Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng." |
The side of a passenger car on which the exhaust exits beneath the rear bumper usually indicates the market for which the vehicle was designed, i.e. Japanese (and some older British) vehicles have exhausts on the right so they are furthest from the curb in countries which drive on the left, while European vehicles have exhausts on the left. Các bên của một chiếc xe chở khách mà trên đó các lối ra xả dưới cản sau thường chỉ ra các thị trường mà chiếc xe đã được thiết kế, tức Nhật Bản (và một số người Anh lớn tuổi hơn) xe có ống xả bên tay phải để họ xa khỏi lề đường trong nước lái xe bên trái, trong khi xe châu Âu có ống xả bên trái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bumper car trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bumper car
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.