bütün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bütün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bütün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bütün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bütün

hoàn toàn

adjective

Samim olarak, bütün bu şeyin kesinlikle inanılmaz olduğunu düşündüm.
Thật sự, khi tôi dồn hết mình vào đó, tôi mới thấy mọi thứ hoàn toàn phi thường.

toàn bộ

noun

Bütün psalmı sonuna dek, bütün bölümü okuyana kadar.
Cho đến khi bạn đọc hết toàn bộ bài thánh vịnh, toàn bộ chương.

toàn thể

verb

Musa Kanun ahdi, bütün insanlığı yükümlülük altında tutmayı mı amaç edinmişti?
Luật pháp Môi-se có bao giờ được ấn định là sẽ ràng buộc toàn thể nhân loại không?

tất cả

pronoun

Soyguncular kasadaki bütün parayı çalıp kaçtı.
Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két.

Xem thêm ví dụ

Bütün bunların kaynağı tabi ki güneş.
Và mấu chốt của vấn đề tất nhiên chính là mặt trời.
Bütün her şey.
Tất cả đều thế.
12 Mezmur 143:5, Davud’un tehlike ve büyük denemelerle kuşatıldığında ne yaptığını gösterir: “Eski günleri anıyorum; senin bütün işlerini derin düşünüyorum; ellerinin işi üzerine düşünceye dalıyorum.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Büyüklü küçüklü bütün sitelerde.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
İşini bütün iş arkadaşlarından daha iyi yapıyor gibisin.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Timoteos 6:9). İsa öğrencilerinin bu ‘tuzaktan’ kaçınmasına yardımcı olmak için Gökteki Babalarının onların bütün bu ihtiyaçlarını bildiğini hatırlattı.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
21 Ve sesine kulak verirlerse, O bütün insanları kurtarabilmek için dünyaya gelir; çünkü işte bütün insanların acılarını, evet, Adem’in ailesinden gelen erkek, kadın ve çocuk, her canlı yaratılışın acılarını O çeker.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Bütün kanıtlar uygun boyutlu bir Nolan zarfında teslim edilmeli.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Bunun ardından, bütün bunların bir gün değişeceği ve Tanrı'ın İsrail'e tekrar acıyacağı kehanetinde bulunulur.
Sau khi hóa về trời,do vẫn còn tâm nguyện giúp đời nên Tiên Chúa khẩn thiết xin Ngọc Hoàng Thượng đế cho trở lại cõi trần gian.
Bütün bu sebeplerden, tüm bu ekosistem hizmetlerinden ötürü, iktisatçılar, dünyadaki mercan resiflerinin yıllık ekonomik değerinin yüz milyarlarca dolar olduğunu düşünüyorlar.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Şu meselin sözlerine bütün yüreğiyle katılıyor: “RABBİN bereketi, zengin eden odur; ve onunla beraber keder katmaz.”—Süleymanın Meselleri 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Ortak mülkiyet, serbest tanıtım, katma değer gibi bütün bu anlayışlar satışları etkilemiştir.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Eğer İstasyon Şefi olmasaydı ailelerin bütün nesilleri şu anda var olmayacaktı ve tabi ki bu arazi de olmasaydı.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
Bütün savaşları ve güzel resimleri var
Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
Gerçekten de, Tanrı’nın hüküm günü öylesine yakındır ki, bütün dünya ‘Egemen Rab Yehova’nın önünde susmalı’ ve O’nun İsa’nın meshedilmiş takipçileri olan “küçük sürü” ile arkadaşları “büyük kalabalık” aracılığıyla söylediklerini dinlemelidir.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Gerçekten hayatının, bütün bu olanlardan önce daha iyi olduğunu mu düşünüyorsun?
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Burada mühim olan şey bütün bunların değişebilir olması.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
RAB’be övgüler sunun, Ey O’nun egemen olduğu yerlerdeki bütün yaratıklar!”—Mezmur 103:19-22, YÇ.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Bütün cevap, on bin dolar.
Mười ngàn đủ trả lời cho anh rồi.
Sonu tam karşımızda duruyor bu yüzden bütün gece çalışmak zorunda kalacağım.
Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay.
Bütün insanlar nazarında iyi şeylere dikkat edin.
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.
Bütün bu insanları normal işlerine geri göndereceğiz.
Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí cũ của họ.
Bütün istedeğim küçük Badalandabadleri yaymaktı İngilizlerin vajinlarının üstüne.
Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh.
Bütün sistemler birbirine bağlı, değil mi?
Mọi hệ thống đều liên kết với nhau đúng chứ?
İsa’nın takipçileri kendilerini Tanrı’ya vakfettiklerini ve ‘O’nu bütün yüreği, bütün canı, bütün kuvveti ve bütün fikriyle sevme’ yükümlülüklerini zihinlerinde tutmalıdırlar.
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bütün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.