buz pateni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buz pateni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buz pateni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ buz pateni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Trượt băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buz pateni

Trượt băng

Buz pateni yapan bir çift pistte birlikte kolayca kayıyor.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.

Xem thêm ví dụ

Buz pateni yapan bir çift pistte birlikte kolayca kayıyor.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
Yani, tabii, yazın çocuklar süs havuzunda koşturuyor ve kışın buz pateni yapılabiliyor ama sakin bir mekânın kayıtdışılığı eksik.
Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi.
Buz pateni takımında olanların aynısı oluyor yine.
Vụ này làm tớ nhớ hồi bị đội trượt băng nghệ thuật cho rớt đài.
Gerçek bir buzun üstünde buz pateni yapıyordum.
Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá.
Bir kase çorba içip buz pateni yapıyoruz.
Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.
Uluslararası Buz Pateni Federasyonu.
Liên đoàn Trượt băng Quốc tế.
Kur yapan çiftler birbirlerini tanımak için hikmetle, tamamen yalnız kalmayacakları yerleri seçerler, örneğin, bir buz pateni sahası gibi
Những cặp đang tìm hiểu nhau khôn ngoan đi đến những nơi có người khác ở chung quanh, chẳng hạn như nơi trượt đá
Buz pateni alanındaydı.
Nó có ở sân trượt patanh.
Buz pateni takımında öyle mi derlerdi?
Đội trượt băng nghệ thuật nói thế à?
Süpernovaya dönüşme sürecinde, yıldızın iç kısmı kendi ağırlığı altında çöker ve normalden daha hızlı dönmeye başlar, tıpkı buz pateni yapan birinin, kollarını vücuduna yapıştırması gibi.
Trong quá trình trở thành một siêu tân tinh, ngôi sao sụp đổ vào tâm dưới trọng lượng của chính nó và nó bắt đầu quay nhanh hơn, giống như khi người trượt tuyết kéo cánh tay về gần cơ thể.
• Tıpkı trapezciler ve buz pateni yapan çiftler gibi kişinin iyi bir evlilik yapması büyük ölçüde iyi bir eşe bağlıdır.—Gözcü Kulesi, 15 Mayıs 2001, sayfa 16.
• Như các đôi vận động viên đu bay hoặc trượt băng nghệ thuật, những người muốn xây dựng hôn nhân hạnh phúc phải tìm được người bạn đời tâm đầu ý hợp.—Tháp Canh, ngày 15-5-2001, trang 16.
Buz pateni yapan tecrübesiz bir çiftin buz üzerinde dengede durabilmek için nasıl zamana ve sabra ihtiyacı varsa, sizin de anne baba olarak yeni görevinize uyum sağlayabilmek için zamana ihtiyacınız var.
Như một đôi trượt băng chưa có kinh nghiệm thì cần thời gian và sự kiên trì mới có thể cùng nhau lướt trên đường băng, vợ chồng cần thời gian để thích nghi và hòa hợp trong vai trò làm cha mẹ.
Bayan sporcu zarif bir şekilde tek paten üzerinde yere iniyor ve partneriyle buz üzerinde dönmeye devam ediyor.
Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buz pateni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.