być może trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ być może trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ być może trong Tiếng Ba Lan.
Từ być może trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ być może
có lẽadverb (...nadająca wypowiedzi charakter przypuszczenia) Być może, nawet po ślubie para nie będzie mogła mieć dzieci. Có lẽ ngay cả sau khi kết hôn cũng không có khả năng để có con cái. |
có thểadverb Gdyby świat nie był jaki jest, mógłbym zaufać komukolwiek. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
Xem thêm ví dụ
Zadecydował, że będzie leżał bez ruchu, jeśli będzie mógł słuchać głosu swojego taty przez wewnętrzny telefon. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Być może powinienem zabić Cię teraz i przypieczętować mój los. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Być może sporo z nich uważało, że im się to nigdy nie przytrafi. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
Być może opuściłeś szeregi pionierów, gdyż musiałeś się zająć obowiązkami rodzinnymi. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Wejdź po drabinie i powiedz mu, żeby ręcznie zwolnił blokadę, to tamci będą mogli wysiąść. Hãy leo lên thang và bảo Willie dùng tay tháo chốt an toàn để những người đó có thể ra ngoài. |
(b) Czego będą mogli oczekiwać wierni ludzie w nowym świecie? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
Takie ptaki być może nic nie znaczyły dla ludzi, ale co myślał o nich Stwórca? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
Być może sądząc, że stała się przez to ważniejsza od swojej pani, zaczyna nią gardzić. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
Tata nie będzie mógł w to uwierzyć. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Prawdopodobnie jednak każdego tygodnia będą mogli skorzystać przynajmniej z niektórych. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Być może powiem coś niezwykle kontrowersyjnego, ale uważam, że nadużycia seksualne są złe. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
Jeżeli wierzysz Biblii, to być może sądzisz, że w zasadzie nie jest to w porządku. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
Czy będę mógł latać? Cháu có thể bay được không? |
Być może właśnie tego chcą. Đó có thể là điều chúng muốn. |
Być może miało to miejsce dzisiaj. Điều đó có thể đã xảy ra với các anh chị em hôm nay. |
Jeśli zazwyczaj używasz wyszukiwarki Google, ale Twoja wyszukiwarka nagle się zmieniła, być może masz na urządzeniu złośliwe oprogramowanie. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Być może część twojego szczęścia przejdzie na mnie. Biết đâu lại được thơm lây |
Dzięki temu w ciągu owych 5 minut będzie mogło zabrać głos około 10 osób. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Uniesiemy twoje nogi na 10 minut, a później będziesz mogła już iść. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
Być może członkowie nowo powstałego zboru w Filippi regularnie urządzali u niej zebrania. Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt. |
Mam nadzieję, że kiedyś będę mógł ci to wynagrodzić. Anh hy vọng ngày này đó anh có thể làm gì đó đúng đắn. |
Być może należą do kościoła, w którym ochrzcili ich rodzice. Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội. |
Jezus polecił apostołom, by udali się do Galilei, gdzie będą mogli się z nim ponownie spotkać. Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài. |
Zostanie pani oskarżona o nielegalne posiadanie broni i utrudnianie śledztwa. Postawią pani też inne zarzuty, jeśli będą mogli. Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó. |
Być może z policją, a może z monsiniorem. Có thể cùng cảnh sát, có thể cùng đức ông. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ być może trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.