ca. trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ca. trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ca. trong Tiếng Đức.

Từ ca. trong Tiếng Đức có các nghĩa là khoảng, Circa, khoảng chừng, về, xấp xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ca.

khoảng

(approximately)

Circa

(circa)

khoảng chừng

(approximately)

về

xấp xỉ

(approx)

Xem thêm ví dụ

CA: Die Washington Post hat einen Artikel gebracht, der ebenfalls auf deinen Daten fußt.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
CA: Also, was glaubst du wirst du in 10 Jahren tun?
CA: Và, trong 10 năm nữa, cậu hình dung mình đang làm gì?
Vor ein paar Jahren ging ich in der Stadt, in der ich aufgewachsen war, in einen Lebensmittelmarkt in jener " Red Zone " im Nordosten von Pennsylvania, und ich stand da vor einem Scheffel ( ca. 37 Liter ) Tomaten.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
CA: Ich dachte, das war die beschleunigte Version.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
Sie haben noch die alten Tafeln. Es gehen ca.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
CA: Und Du warst außerdem -- ich meine, Du warst außerdem ein Hacker in jungen Jahren und bist schon früh mit den Behörden aneinander geraten.
anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm.
CA: Können Sie sich vorstellen, dass zu unseren Lebzeiten je ein Politiker nach dieser Art voll geformter globaler Ethik, einer globalen Bürgerschaft, handeln wird?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
CA: Wenn das ein Wolkenkratzer wäre, hätte er etwa, so meine ich gelesen zu haben, 40 Stockwerke?
CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng?
Die Schefela ca. 378 m
Sê Phe La vào khoảng 378 m
Das Unternehmen ermöglichte eine Aufrechterhaltung der Öllieferungen in die westliche Welt während einer Auseinandersetzung, in der laut Lloyd's 546 zivile Schiffe beschädigt und ca. 430 zivile Seeleute getötet wurden.
Lloyd's of London, một thị trường bảo hiểm của Anh, ước tính rằng cuộc Chiến tranh tàu chở dầu đã làm hư hại 546 tàu chở hàng thương mại và làm thiệt mạng khoảng 430 thuỷ thủ.
Das ist ein ca. 4m langer Sechskiemerhai.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
CA: Aber du arbeitest noch am Web-Mechanismus, mit dessen Hilfe das funktionieren soll.
CA: Nhưng anh chưa hoàn toàn làm xong phần kĩ thuật trang web v...v... những phần mà làm cho chiến dịch này thành công.
CA: In ein paar Jahren -- in etwa fünf Jahren, ich weiß nicht wann, führen Sie ihre unglaublichen selbstfahrenden Auto in den Markt ein, zu wahrscheinlich geringeren Kosten als zur Zeit eine Uber-Fahrt kostet.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Das hier ist die aktuelle Version, ein fliegendes Luftschiff welches ca. 35 Meter, ca. 110 Fuß Durchmesser besitzt.
Nhưng đây là phiên bản mới nhất, là một phi thuyền đường kính khoảng 35 mét, tức là khoảng 110 feet
Dieser Name zeigt Ihnen schon, dass das kenianische Bildungssystem fast alles übernommen hat von Großbritannien, Stand ca.1950 es aber geschafft hat, dieses noch schlechter zu machen.
Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn.
CA: Das ist echt cool.
CA: Thú vị đấy.
Laut Neudeck ist es für Palästinenser in diesem Gebiet (Zone C, die ca. 60 % des Westjordanlandes umfasst) in der Regel nicht möglich, eine Baugenehmigung zu erhalten, während sich die jüdischen Siedlungen rund um das betreffende Gelände weiter ausbreiteten.
Theo Neudeck thì dân Palestine trong khu vực này (vùng C, gồm khoảng 60% khu vực Bờ Tây) ít khi được giấy phép xây cất nhà ở, trong khi người Israel nhập cư thì nhà xây ngày càng nhiều.
CA: Also, Sie meinen in 5 Jahren wird man das als Teil einer normalen Computer Bedienoberfläche kaufen können?
CA: Vậy, theo anh, trong vòng 5 năm tới, vài người có thể mua nó như là phần trong một giao diện máy tính chuẩn?
Danach sollen von der menschlichen Spezies vor dem Verlassen Afrikas – nach einer ca. 60.000 Jahre lang anhaltenden Kältezeit – nur noch insgesamt wenige hundert Individuen an wenigen Orten überlebt haben, darunter in der Höhle Pinnacle Point 13B (PP13B) bei Mossel Bay an der Küste Südafrikas.
Vào thời kỳ đó Homo sapiens dường như tổng cộng chỉ vài trăm cá thể sống sót ở một vài nơi, trong đó có các hang động Pinnacle Point 13B (PP13B) ở Vịnh Mossel trên bờ biển Nam Phi .
CA: Während der letzten drei Jahrzehnte ist die Verbrechensrate in Amerika immens gesunken.
CA: Tội phạm ở Mỹ đã giảm đi rất nhiều suốt 3 thập niên qua.
CA: Und wie könnte das gehen?
CA: Vậy làm sao ông có thể đạt được?
CA: Was sind deine eigenen Pläne?
CA: Vậy kế hoạch của riêng cậu thì sao?
Ich habe " Stolz und Vorurteil " ca. 200 Mal gelesen.
Tôi đã đọc Kiêu hãnh và Định kiến khoảng 200 lần.
Es ist ca 3 x 3 cm gross also recht winzig.
Nó chỉ có kích thước 1 inch vuôn -- khá là nhỏ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ca. trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.