çabalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çabalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çabalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çabalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çabalamak
cố gắngverb Yoksa bunun için çabalamak boşa kürek çekmek midir? Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông? |
Xem thêm ví dụ
Eğer ilk düşüşümüzden sonra çabalamaktan vazgeçmeye karar verseydik, ne olurdu? Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
Değerli bir eş olmak için çabalamak ve hazırlanmak dahil, idealimiz olan ebedi evliliği kurmanın peşinde olun. Hãy tìm kiếm một cuộc hôn nhân lý tưởng bằng cách tạo lập một cuộc hôn nhân vĩnh cửu, kể cả bằng cách cố gắng hoặc chuẩn bị để làm một người phối ngẫu xứng đáng. |
Diğer bir deyişle, pişmanlık şerbetinden içmiştim, bu da geçmişte olanlardan acı duymanın tam bir zaman olduğu anlamına geliyordu, her zaman geriye değil de ileriye bakmamız gerekiyor, ve yapacağımız ve en iyi ve soylu davranış pişmanlık olmayan bir hayat yaşamaya çabalamaktır. Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool- Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc. |
Diğer bir deyişle, pişmanlık şerbetinden içmiştim, bu da geçmişte olanlardan acı duymanın tam bir zaman olduğu anlamına geliyordu, her zaman geriye değil de ileriye bakmamız gerekiyor, ve yapacağımız ve en iyi ve soylu davranış pişmanlık olmayan bir hayat yaşamaya çabalamaktır. Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc. |
Böylece iki genç Mukaddes Kitap Tetkikçisi bizim köyümüz olan Ortelec’in Baptist kilisesine geldiğinde, George Romocean henüz 18 yaşında olduğu halde, kilisedeki ayini idare etmekte ve Romalılar 12:1’in anlamını açıklamaya çabalamaktaydı. Khi hai Học viên Kinh-thánh trẻ đến nhà thờ Báp-tít ở làng Ortelec, George Romocean, dù chỉ 18 tuổi, đang đứng giảng và đang cố gắng giải thích ý nghĩa của Rô-ma 12:1. |
Bunun, toplumsal olarak kabul edilebilir davranışlar göstermeye ve özel Hindu düşünce bilgisini elde etmeye çabalamakla gerçekleşeceğine inanılır. Người ta tin rằng muốn đạt được điều này thì phải gắng sức có được hạnh kiểm mà xã hội chấp nhận và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ giáo. |
Zengin olmaya çalışmak, ün sahibi olmaya veya başkalarından kabul görmeye çabalamak, siyasal, sosyal veya ekonomik hedeflerin peşinde koşmak ya da sadece benmerkezci ve doyum elde etme yönünde bir yaşam sürdürmek bize mutluluk getirmez. Ráng làm giàu hoặc trở nên nổi tiếng, theo đuổi những mục tiêu chính trị, xã hội hoặc kinh tế, hay chỉ sống cho bản thân và thỏa mãn ngay những ước muốn riêng, tất cả đều không mang lại hạnh phúc. |
Bu fıskiyelerden birinin içinde olmanın nasıl bir şey olacağını anlatmaya çabalamak, sözün bittiği yer oluyor. Ngôn ngữ rạn vỡ khi cố gắng mô tả tình trạng xảy ra trong một trong những tia ấy. |
İsa Mesih’in emirlerine uymak ve Cennetteki Babamız’a dönmeye çabalamak için İsa Mesih’e yakın olmaya kararlı olalım. Chúng ta hãy quyết tâm đến gần Chúa Giê Su Ky Tô hơn, để tuân theo các lệnh truyền của Ngài, và cố gắng để trở về cùng Cha Thiên Thượng. |
Buna rağmen hayata zor bir başlangıç yapmış çocuklara okula devam etmeleri ve başarılı olmalarındaki faktörü çözmeye çabalamak için bilim insanları topladıkları veriyi elekten geçirdiler. Họ phân tích toàn bộ thông tin thu thập được để tìm ra nguyên nhân cái gì đã cho phép các đứa trẻ bắt đầu khó khăn ở cuộc sống dù vậy, vẫn tiếp tục và học tốt ở trường. |
Broadway ve Kestane sokaklarda bile, bazen Akdeniz denizciler affrighted bayanlar çekmeye çabalamaktadır. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
O ve iman kardeşleri düşmanca bir tutumun hâkim olduğu bir ortamda yaşıyorlardı; çünkü iyi vatandaşlar olmaya çabalamakla birlikte imparatora tapınamazlardı. Ông và anh em tín đồ Đấng Christ sống trong một môi trường đầy thù ghét vì, dù cố gắng làm công dân tốt, họ không thể thờ hoàng đế. |
" Mutluluk adına çabalamak = mutsuzluğa adım atmak. " Hay hạnh phúc: " phấn đấu vươn tới hạnh phúc = tiến tới bất hạnh. " |
Güçlü/dinç bir ruh yetiştirmek ve doğru, sürekli çalışma ile Kendo sanatında gelişim için çabalamak. Rèn luyện trí óc và thân thể Trau dồi tu dưỡng sức mạnh tinh thần Thông qua cách tập luyện đúng và nghiêm khắc: Để cố gắng phát triển nghệ thuật của Kendo Gìn giữ tính nhân bản, sự tôn trọng và lịch sự giữa con người. |
Her sezon herkesin seveceği süper bir fikirle ortaya çıkmak için çabalamak zorundalar. Mỗi một muà, các nhà thiết kế phải tranh đấu để đưa ra những ý tưởng khác thường mà những người khác sẽ yêu mến. |
Okulda farklı görünmeye çabalamak, yeterince zor zaten. Ở trường thôi là quá đủ với con rồi. |
Bu beni gerçekten uyandığımda, günümle ilgili ilginç birşey yapmaya çabalamak için günden güne güçlendirdi, Điều này thực sự đã tiếp sức cho tôi ngày qua ngày, khi mà tôi thức dậy tôi sẽ làm một cái gì đó thú vị trong ngày |
Bana göre bunun anlamı hayatımızda şefkate, minnettarlığa, bağışlamaya ve iyi niyete sahip olmak için çabalamaktır. Đối với tôi điều đó có nghĩa là chúng ta cố gắng để có lòng nhân từ, lòng biết ơn, sự tha thứ, và thiện chí trong cuộc sống. |
Fakat anlıyorum ki, gerçek cihat, Tanrı'nın sevdiği nitelikleri yaşamak ve kuvvetlendirmek için sonuna kadar çabalamak anlamına geliyor ve bu nitelikler: Dürüstlük, güvenilirlik, merhamet, cömertlik, itimat, saygı, doğruluk -- çoğumuzun paylaştığı insani değerler. Nhưng tôi nhận ra rằng Thánh chiến đích thực là cố gắng hết sức để củng cố và sống với những phẩm chất Chúa yêu quý: trung thực, đáng tin cậy, lòng cảm thông, nhân từ, sự tôn trọng, thật lòng. giá trị con người mà chúng ta thường chia sẻ |
DENEYİN: Evliliğinizin eskisi gibi olması için çabalamak yerine kendinize yeni ve daha güçlü bir ilişki kurma hedefi koyun. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Thay vì cố gầy dựng lại hôn nhân giống như thuở ban đầu, hai vợ chồng hãy nghĩ rằng mình sẽ xây đắp một mối quan hệ mới và bền vững hơn trước kia. |
Yoksa bunun için çabalamak boşa kürek çekmek midir? Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông? |
Buna çabalamak, sörfçüleri egzotik yerlerde sörf yaparken çekmek. Toát mồ hôi, chụp ảnh lướt sóng tại các địa điểm du lịch kỳ thú. |
Sorun şu ki toplumsal açıdan insanların nasıl ulaşılabilir olacağına izin verme konusunda hala çabalamaktayız. Và vấn đề là, chúng ta vẫn nghiên cứu, từ một quan điểm xã hội, . làm thế nào chúng ta cho phép mọi người liên lạc. |
Ya da mutluluk: "Mutluluk adına çabalamak = mutsuzluğa adım atmak." Hay hạnh phúc: " phấn đấu vươn tới hạnh phúc = tiến tới bất hạnh." |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çabalamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.