caja de arena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caja de arena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caja de arena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caja de arena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuôn cát, hộp cát, Thế giới mở, sa bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caja de arena

khuôn cát

(sand-box)

hộp cát

(sand-box)

Thế giới mở

sa bàn

(sand table)

Xem thêm ví dụ

Ella prefería tener gatos, que niños, hasta que los niños aprendan a cagar en una caja de arena.
Cô ấy thà nuôi mèo con hơn trẻ con, đến khi lũ trẻ học cách ị trong hộp rác.
Nueva partida de caja de arena
Trò Chiếc hộp đen (KDE
Tratamos de encontrar una caja de arena y jugamos mucho con nuestros recursos, entramos al arenero y jugamos.
Chúng tôi cố gắng tìm một hộp cát và sau đó chúng tôi đánh cược toàn bộ các nguồn lực trong hộp cát và chơi.
Es mi caja de arena.
Đó là hộp đồ chơi của tôi
Él está jugando en la caja de arena.
Cậu bé chơi trong hố cát.
Así que me senté en una caja de arena durante cuatro días seguidos, seis horas diarias, encuentros de seis minutos con cualquiera en Londres, y fue realmente malo.
Và vì vậy tôi ngồi trong một thùng cát cho bốn ngày liên tục, sáu giờ mỗi ngày, cuộc hẹn sáu phút với bất cứ ai ở London, và thực sự nó rất tệ.
Hace poco tuve un show en Londres. Mis amigos me invitaron a ir a Londres cuatro días para sentarme en una caja de arena y dije muy bien.
Và gần đây, tôi có một show ở London, bạn bè của tôi mời tôi đến đó bốn ngày ngồi trong một thùng cát, và tôi nói: tuyệt!
También explica por qué prefiere una caja de arena limpia y libre de olores.
Điều này cũng giải thích vì sao nó thích hộp vệ sinh sạch sẽ và không mùi hơn.
Detalló cómo el gato predijo a Mitt Romney para ser el perdedor utilizando una caja de arena de gato colocada a la "derecha" de uno designado para referirse a Barack Obama. En lugar de seleccionar el ganador, Mr. Nuts "selecciona" la caja que determina al perdedor.
Nó mô tả chi tiết cách con mèo dự đoán Mitt Romney là người thua cuộc bằng cách sử dụng hộp vệ sinh mèo được đặt ở "bên phải" của một người được chỉ định cho Barack Obama đương nhiệm.
Tenía una conversación con Steve Jurveston en la planta de abajo junto a las escaleras, y me estaba diciendo que cuando Chris envió esa pequeña caja, una de las cosas que había dentro era arena hidrofóbica -- la arena que no se moja.
Tôi đang trò chuyện với Steve Jurvetson, phía dưới thang, cạnh thang cuốn, và anh nói với tôi rằng khi Chris gửi đi cái hộp nhỏ đó, một trong những vật bên trong là cát sợ nước -- cát không bị ướt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caja de arena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.