cały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cały trong Tiếng Ba Lan.

Từ cały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, 全部. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cały

toàn bộ

adjective

Tak jest aż do przeczytania całego rozdziału. Całego.
Cho đến khi bạn đọc hết toàn bộ bài thánh vịnh, toàn bộ chương.

toàn thể

adjective

Po trzecie, zwerbujcie całą rodzinę, aby jej członkowie kochali się nawzajem.
Thứ ba, hãy yêu cầu toàn thể gia đình phải yêu thương lẫn nhau.

全部

adjective

Xem thêm ví dụ

Całe pomieszczenie było szczelnie zamknięte.
Phòng bị bịt kín.
Chrześcijanom, którzy szczerze interesują się sobą nawzajem, nie sprawia najmniejszej trudności spontaniczne okazywanie swego przywiązania przez cały rok (Filipian 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Miła pogawędka przy wyśmienitej kawie albo herbacie z całą pewnością uprzyjemnia życie.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Twój ojciec szuka cię po całym oceanie.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Jestem wdzięczny Jehowie, że wzmocnił moje władze umysłowe i że przeżyte okropności nie zdominowały moich myśli na całe lata.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Kieruję moje uwagi do ogromnej armii młodych mężczyzn, którzy dzierżą Kapłaństwo Aarona, zgromadzonych na całym świecie oraz ich ojców, dziadków i troszczących się o nich przywódców kapłańskich.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Złamał pieprzone nogi i'll pokazać cały koncert WHO.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Gdy rozmawiam z sędziami w USA, a robię to cały czas, wszyscy mówią to samo, że zamykamy w więzieniach ludzi niebezpiecznych, a wypuszczamy tych niegroźnych, niestosujących przemocy.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
W 2003 roku Winton otrzymał Pride of Britain Award za dokonania całego życia.
Năm 2003, Winton nhận Giải thưởng Niềm tự hào Vương quốc Anh cho Thành tựu trọn đời.
Wygląda na to że był sam przez cały czas
Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua
Sto lat później domowy wieczór rodzinny nadal pomaga nam budować rodziny, które będą trwać przez całą wieczność.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Cały dochód z wydarzenia został przekazany na dziecięcą fundację Nelsona Mandeli, Czerwony Krzyż i UNESCO.
Toàn bộ doanh thu đều được quyên góp cho Quỹ Nelson Mandela cho trẻ em, các Hội Chữ thập đỏ và UNESCO.
Roześlę Wieczne Szczeniaki po całym świecie... i będą tak urocze...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Zdążyliśmy jednak na czas i uczestniczyliśmy w spotkaniu pionierskim, które sprawiło nam wielką radość, podobnie jak cały program zgromadzenia obwodowego.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Podobne pewne kobiety są w całym Kościele.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Miliony słuchaczy i widzów z całego świata z przyjemnością korzystają z Mormon Channel, który z Placu Świątynnego w Salt Lake City w Utah nadaje programy w języku angielskim i hiszpańskim przez 24 godzinny na dobę siedem dni w tygodniu.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Zwykły pionek może zrównać całe królestwa.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
Jeśli rodzinom się powodzi, to również całej wsi się powodzi, a w końcu i całemu krajowi.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Gdyby nie on, przestały by istnieć całe pokolenia, jak i ten kawałek ziemi.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
Spada. Obniżyła się z 35 do 15 stopni celsjusza, a mysz wyszła z tego zupełnie cało.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
W lutym 1909 Rasputin wysłał carskim dzieciom telegram, doradzając im w nim „Kochać całą Boską naturę, wszystkie Jego twory, szczególnie te ziemskie.
Vào tháng 2, năm 1909, Rasputin gửi chúng một bức điện tín, khuyên chúng “yêu thiên nhiên của Chúa trời, toàn bộ sản phẩm của Ngài cụ thể là thế giới này.
Oto i kapitan który wystawia życie całej załogi statku na niebezpieczeństwo, żeby on jeden mógł usłyszeć piosenkę.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
To znaczy, widzisz, na tym... cały przód jest przedłużony, więc można tam lądować helikopterem.
Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng.
Nawet dzisiaj niektórzy fanatycy powołują się na pewne teksty religijne, obwiniając kobiety o całe zło i usprawiedliwiając ich poniżanie.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
A przecież ojciec i matka są dorośli, przez całe życie gromadzili wiedzę i doświadczenie, sami się o siebie troszczyli i sami podejmowali decyzje.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.