canını sıkmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canını sıkmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canını sıkmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ canını sıkmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm khó chịu, làm buồn phiền, sự khó chịu, không an tâm, sự bất tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canını sıkmak.

làm khó chịu

(discomfort)

làm buồn phiền

(discomfort)

sự khó chịu

(discomfort)

không an tâm

(discomfort)

sự bất tiện

(discomfort)

Xem thêm ví dụ

Kimsenin canını sıkmak istememiştim.
Thần không có ý gây khó chịu cho ai cả.
Onun canını sıkmak üzere kiralanan bir silahşör değilim.
Tôi sẽ không để yên cho bất cứ ai làm cho cô ấy đau khổ.
Canını sıkmak istemem.
Tôi không muốn làm cô chán.
Canınızı sıkmak istemem ama, ıslak bardakların ne yaptığını bilirsiniz.
Tôi không muốn là người khó chịu, nhưng các bạn biết ly ướt ra sao rồi.
Aynı şeyleri söylemekten ve bu konuya canımı sıkmaktan bıktım.
Và tao chán nói về cùng một chuyện, và tao chán cái cảm giác như cứt về nó.
Canınızı sıkmak istemem ama nerede bu tayfa?
Tôi không muốn nói chuyện chẳng lành, nhưng mọi người đâu rồi?
Detaylarla canınızı sıkmak istemedim.
Tớ không muốn các cậu lo lắng
Canını bununla sıkmak istemiyorum.
Tôi không muốn anh phải bận tâm về việc này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canını sıkmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.