carbono negro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carbono negro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbono negro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carbono negro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lọ, trước công nguyên, mồ hóng, nhọ, bồ hóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carbono negro
lọ
|
trước công nguyên(BC) |
mồ hóng
|
nhọ
|
bồ hóng
|
Xem thêm ví dụ
Pero lo que hemos perdido son también otras emisiones como carbono negro, hollín. Nhưng cái chúng ta không nhận ra là những khí thải khác như các bon đen, đó là bồ hóng. |
Y luego lo intercambiamos con los estudiantes y re- lanzamos ese carbón negro. Sau đó tôi gói chúng lại cùng với các sinh viên của mình và sau đó thực ra là việc giải phóng lại các- bon đen. |
Que remueve como el 95 porciento del carbón negro, esa cosa que, junto con el ozono. es responsable por casi la mitad de los efectos del calentamiento global., porque cambia, se asienta en la nieve, cambia los reflectores, cambia las propiedades de transmisión de la atmósfera. Nó sẽ loại bỏ khoảng 95% lượng các-bon đen- thứ mà, đối với tầng ô-zôn, chịu trách nhiệm một nửa trong việc gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu, bởi vì nó thay đổi, nó đóng trên mặt tuyết, làm thay đổi sự phản xạ, thay đổi chất lượng của việc lưu thông không khí. |
Ojos rojos, pelo negro carbón, enorme... Hmm. Mắt đỏ, lông đen, to lớn... |
Sería como buscar un gato negro en un depósito de carbón. Điều này cũng na ná như đi tìm con mèo đen trong một kho than. |
Y luego lo intercambiamos con los estudiantes y re-lanzamos ese carbón negro. Sau đó tôi gói chúng lại cùng với các sinh viên của mình và sau đó thực ra là việc giải phóng lại các-bon đen. |
Se le conoce por varios nombres, cada uno de los cuales refleja un método tradicional de producción: Negro marfil, producido tradicionalmente por carbonización de marfil o hueso animal (véase carbón animal). Nó được biết đến bởi một loạt các tên, mỗi tên phản ánh một phương pháp truyền thống để sản xuất muội than: Màu đen ngà được sản xuất bằng cách ngà voi hoặc xương (xem than xương). |
Se acercó a mi lado, muy tranquilo, mirando aquí y allá, y una vez que volvió la cabeza para atender a un bombero Sidiboy en un chaqué y pantalones de color amarillento, cuyo negro rostro brilla suave como un trozo de carbón de antracita. Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit. |
De pelaje negro carbón, con los ojos rojos. Lông đen như than, mắt đỏ quạch. |
El uso más común (70%) del negro de carbón es como pigmento y base de refuerzo en neumáticos para automóviles. Việc sử dụng phổ biến nhất (70%) của muội than là làm chất màu và giai đoạn gia cường trong lốp xe ô tô. |
Están negras como el carbón. Chúng đen như than ấy. |
El negro de carbón (Colour Index International PBL-7) es el nombre de un pigmento negro común, tradicionalmente producido a partir de la carbonización de materiales orgánicos como la madera o el hueso. Muội than (Color Index International, PBK-7) là tên của một loại bột màu đen thông thường, được sản xuất theo truyền thống từ các vật liệu hữu cơ như gỗ hoặc xương. |
Sí, y espero plantarlos donde la tierra tenga 12 metros de profundidad sea negra como el carbón y suave como una mujer. Phải, và tôi mong sẽ trồng chúng ở chỗ nào đất sâu tới cả chục mét, đen như than và mềm mại như một người đàn bà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbono negro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carbono negro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.