cellat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cellat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cellat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đao phủ, Đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cellat
đao phủnoun Konuşmaya başlamazsan direkt olarak jüri ve cellat kısmına geçiyorum. Tao sẽ chuyển tới bồi thẩm đoàn và đao phủ tới khi mày khai ra. |
Đao phủ
Konuşmaya başlamazsan direkt olarak jüri ve cellat kısmına geçiyorum. Tao sẽ chuyển tới bồi thẩm đoàn và đao phủ tới khi mày khai ra. |
Xem thêm ví dụ
Cellat. Đao phủ. |
Smolensk yakınlarında, cephe gerisinde kalan Katyn Ormanı Kremlin'deki kasapların cellatlara, 12.000 Polonyalı savaş esiri subay ve erbaşın vahşice öldürülmesi emrini vermesiyle korkunç bir katliamın yaşandığı yerdir. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
Bunu bir cellattan duymak çok tuhaf. Một chuyên gia treo cổ mà lại có ý nghĩ như vậy mới lạ. |
Her ne kadar böyle bir seyi görmekten keyif alacak olsak da benim kasabamda kimse cellattan önce davranamaz. Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ. |
Ben ve cellat hariç kimse için önemli biri değil. Với người khác thì chẳng là ai, ngoại trừ với tôi và Kẻ treo cổ. |
Simon, cellat sen olmadığın için şanslı. Simon thật may mắn vì chàng không phải đao phủ. |
Acaba bu Tanrı, Nietzsche’nin suçladığı gibi bir zorba, sahtekâr, dolandırıcı ve cellat olabilir mi?”—On Being a Christian, Hans Küng. Phải chăng Đức Chúa Trời này là một bạo chúa, thần gian dối, thần bịp bợm và thần hành quyết, như ông Nietzsche đã buộc tội ngài?” (On Being a Christian, của Hans Küng). |
"""Zaten bir manastırdaydınız,"" dedi cellat, ""ama kardeşimi mahvetmek için oradan ayrıldınız.""" Mụ đã từng ở trong một nhà tu kín - đao phủ nói - và mụ đã ra khỏi đó để làm hại em ta. |
Cellat mı? Kẻ treo cổ? |
Cellat o mu? Cô ta là người thừa hành mệnh lệnh à? |
Dedi ilmeği uzatan cellat. Đi mà nói với thằng cha treo cổ đang chìa cái thòng lọng ấy. |
Ama Cellat John Ruth seni yakalarsa sırtına kurşun yiyerek ölmezsin. Nhưng khi John Ruth Kẻ treo cổ bắt được chúng, sẽ chẳng có ai chết vì đạn cả. |
Ben bir cellatım. Tôi là một chuyên gia treo cổ. |
Cellat. Thợ treo cổ. |
Bir Romalı gibi giyinip...... kendi halkımın cellatı olmayacağım Tôi sẽ không mặc như bọn La Mã. và giả vờ chặt chém đồng bào của mình |
Çünkü 25 Mart'ta cellatla randevun var. Bởi vì ngày 25 tháng Ba, anh có một cuộc hẹn với giá treo cổ. |
Kim seni hakim, jüri ve cellat yaptı ki? Ai cho mày quyền phân xử, hội thẩm và hành quyết? |
Ama siz cellatsınız... Nhưng ông là chuyên gia treo cổ... |
'Ben cellat kendim alırım,'Kral hevesle dedi ve o acele. 'Tôi sẽ lấy đao bản thân mình, " vua háo hức, và ông vội vã ra. |
Bu onun ilk hem yargıç hem jüri hem de cellat oluşu değil. Đây không phải là lần đầu tiên anh ta phán xét và hành hình. |
Cellatı atlatmayı sevmem diyebiliriz. Kiểu như không muốn làm khó ông thi hành án ấy mà. |
Ve cellat bir ok gibi gitti. Và các hành quyết đi như một mũi tên. |
"""Zaten bir manastırdaydınız,"" dedi cellat, ""ama kardeşimi mahvetmek için oradan ayrıldınız.""" - Milady nói. - Mụ đã từng ở trong một nhà tu kín - đao phủ nói - và mụ đã ra khỏi đó để làm hại em ta. |
Her ne kadar kısa bir süre sonra Romalı bir cellat tarafından idam edildiyse de, o sırada barış içindeydi. Mặc dù ông sắp chết một cách thảm thương trong tay một kẻ hành hình người La-mã, Phao-lô vẫn được bình tịnh an nhiên. |
Cellat kolu çektiği zaman kenetlenmeyi unutma. Hãy ráng mà giữ chặt... cái đầu ở trên cổ. ( Cười đểu ) |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.