cewka moczowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cewka moczowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cewka moczowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ cewka moczowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ống đái, Niệu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cewka moczowa
ống đáinoun |
Niệu đạo
|
Xem thêm ví dụ
Cewka moczowa Niệu đạo |
Jednocześnie otwiera się wewnętrzny zwieracz cewki moczowej. Đồng thời, cơ thắt ống đái trong mở ra. |
Dwie nerki, dwa moczowody, dwa zwieracze cewki moczowej oraz cewka moczowa. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
Organy takie jak naczynia krwionośne czy cewka moczowa są na pewno bardziej skomplikowane, ponieważ składają się z dwóch różnych rodzajów komórek. những cấu trúc phức tạp hơn như mạch máu, ống tiểu các bạn vừa thấy thực sự rất , rất phức tạp và tinh vi bởi vì bao gồm 2 loại tế bào khác nhau |
Po lewej znajduje się uszkodzona cewka moczowa, w środku biomateriał, którego użyliśmy a po prawej widzimy zrekonstruowaną cewkę sześć miesięcy później. Chúng tôi dùng vật liệu sinh học ở giữa 6 tháng sau, ở bên phải bạn thấy ống tiểu được tái tạo này |
a) Przezcewkowa elektroresekcja gruczołu krokowego (TURP). Chirurg wkłada przez cewkę moczową specjalny przyrząd z elektrycznym nożem (tak zwaną pętlą elektryczną), którym wycina tkankę i skleja naczynia krwionośne. (a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cewka moczowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.