chwast trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chwast trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chwast trong Tiếng Ba Lan.
Từ chwast trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chwast
Cỏnoun (roślina niepożądana w uprawach) W jaki sposób ludzie przyrównani do chwastów powodują zgorszenie i czynią bezprawie? Cỏ lùng gây vấp phạm qua cách nào? Và họ làm điều ác như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Nie nadszedł jeszcze czas na oddzielenie rzekomych chrześcijan, wyobrażonych przez chwasty, od prawdziwej chrześcijańskiej pszenicy. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
W tatter'd chwastów, z przeważającą brwi, uboju najprostsze, skromny był jego wygląd, Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình, |
4 Wyjaśniając uczniom znaczenie przypowieści o pszenicy i chwastach, Jezus wspomniał, że polem naszej działalności jest świat. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
Jak widzieliśmy, Bóg zstąpił na Niego w wieloryba, i pochłonęła go do życia zatok zagłady, a także z szybkiego slantings drzeć wzdłuż " w środku morzu ", gdzie w głębi eddying wciągnęła go dziesięć tysięcy sążni w dół, a " chwasty były owinięte wokół jego głowy " i wszystkie wodnisty świecie biada zachwycony nim. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Lecz kiedy zsiadła z roweru, dostrzegła, że ten dom był opuszczony i zniszczony, ogród był zarośnięty chwastami, a okna były zwyczajne i brudne. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
W przykładzie o pszenicy i chwastach powiedział, że podczas żniwa — w okresie zakończenia tego systemu rzeczy — ‛żniwiarzami będą aniołowie’. Công việc này có sự hướng dẫn của thiên sứ, hoàn toàn đúng như những gì Chúa Giê-su đã báo trước. |
Chcąc zapewnić sobie dobre zbiory, rolnik regularnie przycinał winorośl i przekopywał ziemię w celu wyplenienia chwastów i cierni. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Po rozpoczęciu pory żniwa miały zostać zebrane chwasty. Sau giai đoạn đầu của mùa gặt, cỏ dại bị nhổ. |
(Zobacz diagram „Pszenica i chwasty”). (Xem biểu đồ “Lúa mì và cỏ dại”). |
To nikt inny jak tylko namaszczeni duchem chrześcijanie — prawdziwa pszenica z przykładu Jezusa o pszenicy i chwastach! Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Jakże musieli się ucieszyć Jezus i aniołowie, gdy dostrzegli, że te stosunkowo nieliczne, lecz dorodne źdźbła pszenicy nie zostały zaduszone przez chwasty Szatana! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
31 Zobaczyłem, że wszystko zarosło chwastami, 31 Cha thấy cỏ dại mọc đầy, |
Jezus wyjaśnił, że „wybornym nasieniem są synowie królestwa, chwastami zaś są synowie niegodziwca”. Chúa Giê-su giải thích rằng “giống tốt” tượng trưng cho “con cái Nước Đức Chúa Trời” và “cỏ dại” tượng trưng cho “con cái Kẻ Ác”. |
Najwyższe powołania w Kościele sprawował, kiedy będąc członkiem rady wyższej palika Bonneville w Utah, wyrywał chwasty w należącym do palika gospodarstwie i gdy był nauczycielem na zajęciach Szkoły Niedzielnej. Chức vụ kêu gọi cao nhất của ông trong Giáo Hội là ủy viên hội đồng thượng phẩm trong Giáo Khu Bonneville. Nơi đây ông đã dẫy cỏ ở trang trại của giáo khu, và dạy một lớp học Trường Chủ Nhật. |
Pola opieszałego szybko zarastają chwastami i pokrzywami (Przysłów 24:30, 31). (Châm-ngôn 24:30, 31) Doanh nghiệp của hắn chẳng bao lâu đã bị lỗ lã. |
Aby poznać jej przeszłość, zapomnijmy o zgiełku i wrzawie dzisiejszego miasta i przespacerujmy się po żwirowych ścieżkach między milczącymi, marmurowymi ruinami, kamiennymi rzeźbami, kruszącymi się portalami, które zarosły chwastami i dzikimi ziołami. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
A jego uczniowie podeszli do niego i poprosili: „Wyjaśnij nam przypowieść o chwastach na polu”. Các môn đồ đến nói với ngài: “Xin giải thích cho chúng tôi minh họa về cỏ dại trong ruộng”. |
25 Z obawy przed cierniami i chwastami nie zbliżysz się więcej do gór, które kiedyś oczyszczano motyką. Będą się na nich paść byki, podepczą je owce”. 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
w jej warowniach — pokrzywy i kłujące chwasty. Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy. |
Na różnych kontynentach upowszechniły się jednorodne uprawy, ale intensywne nawożenie sprzyjało rozrostowi chwastów, a pestycydy niszczyły nie tylko szkodniki, lecz także pożyteczne owady. Chẳng bao lâu phương thức trồng chỉ một loại cây đã trở nên thông thường trên khắp các lục địa—trong khi việc dùng phân bón ở mức độ cao khiến cỏ dại sinh sôi nẩy nở, và thuốc trừ sâu diệt cả những côn trùng hữu ích lẫn sâu bọ có hại. |
Pszenica i chwast Lúa mì và cỏ lùng |
Zborowe studium Biblii (30 min): kr rozdz. 1, ak. 11-20, ramki „Pszenica i chwasty” oraz „Pokolenie” Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12 |
I to przywodzi z powrotem sceptycyzm, od którego ostatnio się odeszło, według którego super-chwasty i super-szkodniki mogą rozprzestrzenić się na całym świecie poprzez biotechnologię, co mogłoby dosłownie zniszczyć zasób żywności świata w bardzo krótkim czasie. Điều này đem lại 1 sự hoài nghi đã bị xua đuổi gần đây, đó là siêu cỏ và siêu sâu rầy có thể lan tràn khắp thế giới, bằng công nghệ sinh học, có thể phá hủy chuỗi thức ăn trên toàn thế giới trong 1 thời gian ngắn. |
Tuż przedtem Jezus podał przypowieść o wysianiu szlachetnego nasienia na pole wyobrażające świat, które potem obsiano chwastami. Ngay trước khi nói về việc này, Giê-su đã cho một ví dụ về việc gieo giống tốt, nhưng rồi cỏ lùng được gieo lẫn lộn trong ruộng. Ruộng ở đây tượng trưng cho thế gian. |
To wytrzymałe drzewo potrzebuje do życia jedynie trochę miejsca oraz przepuszczalną glebę (żeby mogło oddychać), pozbawioną chwastów i innych roślin przyciągających szkodniki. Loại cây cứng cáp này chỉ cần chỗ để mọc, đất thoáng để thở, không có cỏ dại hoặc loại thực vật khác có thể làm nơi ẩn náu cho những sâu bọ tai hại. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chwast trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.