chyba, że trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chyba, że trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chyba, że trong Tiếng Ba Lan.

Từ chyba, że trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngoại trừ, nếu, nếu không, trừ phi, trừ khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chyba, że

ngoại trừ

(unless)

nếu

(unless)

nếu không

(unless)

trừ phi

(unless)

trừ khi

(unless)

Xem thêm ví dụ

Chyba że się zabiję i dokończę twoją opowieść.
Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh.
Chyba, że ktoś by im pomógł.
Trừ phi chúng được trợ giúp.
Chyba, że wiedziałby, że nie uwierzycie mu nawet jak powie prawdę
Trừ khi hắn biết cậu không tin ngay cả khi hắn nói thật
Chyba że właśnie ją morduje.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên.
Chyba że nie chciał.
Trừ khi ông ta không muốn.
Chyba, że dotrzemy do niej pierwsi.
Không đâu, nếu chúng ta tìm ra cô ấy trước.
Chyba że filozofia może mieć Julia,
Trừ khi triết lý có thể làm cho một Juliet,
I nie ma powodu zabijać prezydenta, chyba że ktoś ją do tego zmusza.
Và cô ấy không có lý do gì để ám sát tổng thống trừ khi cô ấy đang bị ép buộc.
ROMEO Nie ja, chyba że oddech sercowe jęczy,
ROMEO Không phải tôi, trừ khi hơi thở của chán nản rên rỉ,
Chyba że ktoś był bogaty,, i mógł jechać, gdzie dusza zapragnie.
Ừ, bạn không thể, trừ khi bạn rất giàu có và có thể đi bất cứ đâu mà trí tưởng tượng của bạn dẫn lối.
Chyba, że już zapomniałeś, jak dobrzy jesteśmy.
Hay cậu đã đi lâu tới mức quên mất chúng ta làm tốt đến thế nào?
Chyba, że jest poza boiskiem.
Trừ khi nó ra khỏi sân.
Odtąd nigdy już nic nie nazwę pięknym, chyba że będzie to dar od niej.
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.
Powinniście. Chyba że straciliście Boże uznanie.
Trừ khi anh em không còn được chấp nhận.
Chyba że jest jeszcze jakiś powód dla którego niechcesz tego podpisać.
Trừ khi có một lý do nào đó mà cậu không muốn làm thế.
Chyba że... któryś z nas zatroszczy się o swoje miejsce w historii i jednostronnie rozbroi swoje głowice.
Ai trong số chúng ta đều quan tâm đến các giá trị lịch sữ.
Trawa teosinte nie nadaje się na tortille, chyba że masz młotek.
Trừ khi quý vị có một cây búa, còn cỏ dại thôi thì không đủ để tạo thành ngô.
Chyba, że żałujecie swojej decyzji.
thể cậu thấy mình chọn nhầm.
Chyba że ten!
Ngoại trừ con này!
Zazwyczaj wszyscy uczniowie, którzy pragną zabrać głos, powinni mieć taką możliwość, chyba że czas jest ograniczony.
Thường thường, trừ khi thời gian có hạn, thì tất cả các học viên nào mong muốn đưa ra lời góp ý thì nên có một cơ hội để nói.
Za nie było nic dziwnego, chyba, że okno fragment mógłby zostać osiągnięty z góry wozownia.
Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên.
Chyba że popłyniemy łodzią.
Không trừ phi chúng ta cũng đi bằng thuyền.
Chyba, że chcesz iść pieszo 10 km.
Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn.
Nie powiesz chyba, że kochasz męża?
Đừng nói em yêu chồng em.
Chyba, że chcesz się z nim pogodzić.
Trừ khi muốn âu yếm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chyba, że trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.