ciężki stan trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciężki stan trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciężki stan trong Tiếng Ba Lan.

Từ ciężki stan trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tình trạng mệt lả, tình trạng kiệt sức, làm lo âu, làm kiệt sức, làm đau khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciężki stan

tình trạng mệt lả

(distress)

tình trạng kiệt sức

(distress)

làm lo âu

(distress)

làm kiệt sức

(distress)

làm đau khổ

(distress)

Xem thêm ví dụ

Jest postrzelony w plecy.Jest w drodze do szpitala w Granby w ciężkim stanie
Đang đưa đến trung tâm y tế Granby trong tình trạng nguy kịch
Tych dwoje, którzy wisieli żyje, ale są w ciężkim stanie.
Hai người bị treo lên, họ còn sống nhưng đang nguy kịch.
Tysiące innych więźniów było w jeszcze cięższym stanie, a wielu nie przetrwało.
Tình trạng của hàng ngàn bạn tù khác của anh còn tệ hơn thế nữa; nhiều người không sống sót.
Ze względu na ciężki stan Pana Młodego, policja uważa iż mogą to być porachunki gangsterskie.
cảnh sát cho rằng đây là vụ thanh toán giữa 2 băng nhóm tội phạm.
* W końcu był już w tak ciężkim stanie i budził taką odrazę, że jego żona zaczęła winić Boga.
* Ông trở thành bệnh hoạn và đáng tởm đến nỗi vợ ông trách Đức Chúa Trời.
Przeżywaliśmy już ciężkie stany po przyjęciu narkotyku.
Cả hai chúng tôi đều đã bị suýt chết nhiều lần vì dùng quá độ.
Próby zaprzestania brania NZT sprowadziły go do tak ciężkiego stanu, że teraz trzymamy go w śpiączce farmakologicznej.
Nỗ lực ngưng sử dụng NZT đã khiến một bệnh nhân gặp triệu chứng dữ dội đến mức chúng tôi phải đưa anh ta vào tình trạng hôn mê tạm thời.
Ponieważ chłopczyk był w ciężkim stanie i wymagał intensywnej opieki, był tej nocy moim jedynym pacjentem.
Vì nó bệnh rất nặng và cần được chăm sóc đặc biệt nên tôi đã không được chỉ định chăm sóc cho các bệnh nhân khác trong đêm đó.
Lekarze starają się to usprawiedliwić twierdzeniem, iż ze względu na ciężki stan dziecka nie ma czasu na udzielanie szczegółowych informacji.
Các bác sĩ, ban quản trị bệnh viện hoặc các viên chức bảo hộ thiếu nhi tìm cách tự bào chữa cho các án lệnh cấp tốc ấy bằng cách nói rằng vì tình trạng y tế khẩn cấp nên không có đủ thì giờ để báo cho cha mẹ biết một cách đầy đủ về những gì đang xảy ra.
Jest to raczej ciężki stan załamania emocjonalnego, które stale prześladuje cierpiącego bez względu na to, co robi i gdzie przebywa.
Không, đây là sự ủ rũ tột bực vì cảm xúc bám víu không thôi nơi người bịnh dù người làm chi hay đi nơi đâu đi nữa.
Latem 1941 roku podczas operacji militarnej w pobliżu miasta Wyborg zostałem raniony szrapnelem i w ciężkim stanie zabrany do szpitala wojskowego.
Vào mùa hè năm 1941, khi đang chiến đấu gần thị trấn Vyborg, tôi bị mảnh bom văng vào người và bị thương nặng, rồi được đưa đến bệnh viện quân đội.
Pozostawanie w ciężkim stanie oraz to, że dolegliwości ze strony serca zaczęły narastać znacznie szybciej niż inne, o czym wam to mówi?
Từ sự trầm trọngthực tế các triệu chứng tim của chúng đang tệ hơn với tốc độ nhanh hơn nhiều so với người khác, điều đó cho ta thấy gì nào?
W jednej z nich opowiedział o Samarytaninie, który natknął się na człowieka obrabowanego, dotkliwie pobitego i w ciężkim stanie pozostawionego na drodze.
Trong một câu chuyện ví dụ đó, Giê-su nói về một người Sa-ma-ri đi đường gặp một người kia bị cướp của, bị đánh trọng thương và bị bỏ nằm ngoài đường.
9 Pomyśl, co mogłoby się zdarzyć, gdyby w ciężkim stanie przywieziono cię na ostry dyżur, nieprzytomnego i (lub) niezdolnego do wyrażenia swojej woli.
9 Hãy nghĩ đến những gì có thể xảy ra cho bạn nếu như bạn phải vào phòng cấp cứu tại một bệnh viện với bệnh tình trầm trọng, mê man bất tỉnh và / hoặc không thể phát biểu được nguyện vọng của mình.
Mimo ciężkiego stanu fizycznego był całkowicie ze mną, prowadził mnie, opiekował się mną i był takim samym ojcem, jak dawniej, a może nawet i lepszym.
Mặc dù tình trạng cơ thể nghiêm trọng ông ấy đã hoàn toàn hiện diện bên tôi hướng dẫn, chăm sóc và trở thành cha tôi như thể chưa bao giờ làm điều đó.
Chociaż był w bardzo ciężkim stanie, ufał, iż Jehowa ‛zmieni jego łóżko’. Nie liczył na cudowne uleczenie, lecz na pomoc w postaci krzepiących, pocieszających myśli.
Dù bị bệnh hiểm nghèo, ông tin tưởng rằng Đức Chúa Trời sẽ “cải-dọn cả giường người”, không phải bằng cách dùng phép lạ chữa cho người hết bệnh, nhưng bằng cách ban những ý tưởng khích lệ để làm tăng sức mạnh cho người.
Ciężkie maszyny, bezpieczeństwo, stan całego sprzętu w fabryce, wszystko skupi się w jednym miejscu.
Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới.
Kiedy znajdzie zatrudnienie, będzie w stanie ciężko pracować.
Khi tìm được việc khác, ông lại có thể cật lực làm việc.
Przewoziliśmy wtedy przez kilka stanów ciężkie materiały budowlane.
Chúng tôi chở một lô hàng nặng với các vật liệu xây dựng xuyên qua vài tiểu bang.
Kiedy wchodzę do sklepu w Stanach, bardzo łatwo jest mi kupić wodę butelkowaną w Fidżi i wysłaną za ciężkie pieniądze do Stanów.
Nếu tôi bước vào một cửa hàng ở Mỹ, tôi rất dễ dàng mua được một chai nước xuất nguồn từ Fiji, được vận chuyển tốn kém đến tận nước Mỹ.
Widząc, jak ciężki jest mój stan, zaproponował przeprowadzenie operacji za niewielkie pieniądze — jeśli tylko nikomu nie powiemy, ile zapłaciliśmy.
Thấy rõ bệnh trạng của tôi nghiêm trọng, ông nhận thực hiện cuộc giải phẫu với phí tổn thấp—miễn là chúng tôi không nói cho người nào khác biết ông tính chúng tôi bao nhiêu tiền.
Przyznał: „W miarę uświadamiania sobie, jak ciężki jest mój stan, stawałem się coraz bardziej przygnębiony, drażliwy i skupiony na sobie.
Anh Ombeva kể lại: “Đứng trước thực tế phũ phàng như thế, tôi cảm thấy chán nản, chú trọng quá nhiều về mình và hay cáu kỉnh.
Na początku roku 1954, kiedy nie byłem już w stanie znosić ciężkich warunków pracy, wróciłem do domu.
Khoảng đầu năm 1954, không còn chịu đựng nổi tình trạng khắc nghiệt trong công ty, tôi trở về quê hương.
Lekarze mówią, że stan jest ciężki.
Bệnh viện nói tình hình thằng nhóc đó nguy lắm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciężki stan trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.