ciocia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciocia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciocia trong Tiếng Ba Lan.
Từ ciocia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cô, thím, dì, cô / dì / thím / bác gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciocia
cônoun Spakuj swoje rzeczy i jedź do cioci Esther. Hãy đem đồ đạc tới ở nhà cô Esther đi. |
thímnoun Byłem u cioci, ale od kilku dni mieszkanie jest zamknięte. Mấy ngay nay tôi đến nhà thím nhưng thấy cửa khó kín mít... |
dìnoun Gdy skończyło nam się paliwo w drodze do cioci Janice. Khi cháu và bố đến nhà dì Janesses thì hết xăng. |
cô / dì / thím / bác gáinoun (siostra jednego z rodziców) |
Xem thêm ví dụ
On cię kocha, ciociu Lyso. Ngài ấy yêu dì. |
Wujek James i ciocia Libby przyjechali ze swoją córeczką, która także nazywała się Laura Ingalls. Chú James và Libby đến với đứa con gái nhỏ cũng có tên là Laura Ingalls. |
Ciociu Beru. Dì Beru! |
– A gdyby był naszym krewnym, ciociu? “Nếu như nó có họ hàng gì với mình thì sao, bác?” |
Pomyślałam, że ciocia Alexandra płacze, gdy jednak odjęła ręce od twarzy, wcale nie płakała. Tôi nghĩ bác Alexandra đang khóc, nhưng khi bác buông hai tay khỏi mặt, bác không hề khóc. |
O, ciocia Millie. Oh, hey, Dì Millie. |
Mój wujek i ciocia wtedy nie znali jeszcze za dobrze angielskiego, więc zawsze nazywali go... Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này. |
Rozdział 29 Ciocia Alexandra wstała i oparła się o kominek. Chương 29 Bác Alexandra đứng lên và với tay lên chỗ bệ lò sưởi. |
Następnego dnia ciocia Emma przyleciała do Genewy. Ngày hôm sau, cô Emma bay đến Geneve. |
Przynajmniej będę waszą ulubioną ciocią. Mẹ sẽ chỉ được là dì của các con. |
Jesteś winien cioci wielkie przeprosiny. Cháu nợ dì cháu một lời xin lỗi rất lớn đấy. |
– Z kuzynką Lily Brooke – uściśliła ciocia Alexandra “Chị họ Lily Brooke của cháu,” bác Alexandra nói. |
–Ciocia Alexandra nie miała pojęcia, że zadając to pytanie, niczym się nie różni od swego dwunastoletniego bratanka. Bác Alexandra không hề biết rằng mình đang bắt chước đứa cháu mười hai tuổi của bác. |
Ciociu Jessico. Dì Jessica. |
Powiedz cioci Marcie, że przyślę Berniego, żeby cię odebrał. Nói với cô Martha anh sẽ bảo Bernie đến đón em ngày mai. |
Genji jest twoją ciocią? Genji là dì cô hả? |
Wuju, ciociu. Chào Diệp thúc, cô cô. |
Ciocia Lotty była wysoką dziewczyną, znacznie wyższą od Mary. Cô Lotty là một cô gái lớn, cao hơn Mary rất nhiều. |
Nareszcie miałam okazję się dowiedzieć, pod jakim względem wierzenia mojej cioci różniły się od nauk głoszonych w kościele. Cuối cùng, tôi có cơ hội để hiểu niềm tin của cô tôi khác thế nào với các giáo lý của nhà thờ. |
Tak, ciociu. Vâng, thưa dì. |
Nie może nam ciocia powiedzieć czegoś, co by nam mogło pomóc? Dì có thể chỉ dẫn cháu vài điều được không? |
Cześć, ciociu. Chào dì buổi sáng. |
Ciocia Mary również pamiętała o Stwórcy od dni swej młodości. Dì Mary cũng là một người đã tưởng nhớ đến Đấng Tạo Hóa ngay từ tuổi thơ ấu. |
Musiałam sama iść na urodziny cioci i wszyscy pytali: Tớ phải đi dự tiệc của dì tớ 1 mình và mọi người cứ, |
Ciocia Lotty odjechała, a Laura i Mary były zmęczone i złe. Khi cô Lotty đi rồi, Laura và Mary đều mệt mỏi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciocia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.