číslo účtu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ číslo účtu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ číslo účtu trong Tiếng Séc.
Từ číslo účtu trong Tiếng Séc có các nghĩa là số tài khoản, số chương mục, soá tröông muïc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ číslo účtu
số tài khoản(account number) |
số chương mục(account number) |
soá tröông muïc(account number) |
Xem thêm ví dụ
Slečna Lyndová mi dá číslo účtu, pokud to ještě neudělala Cô Lynd sẽ cho tôi số tài khoản |
Proměnné s konstantním řetězcem se běžně používají tam, kde může více značek využívat stejné číslo účtu. Biến chuỗi cố định thường được dùng khi có thể có nhiều thẻ tận dụng cùng một số tài khoản. |
Nové číslo účtu. Số tài khoản mới. |
Všechno co potřebujete, je číslo účtu, které již máte, a můžete naleznout její formulář. Ông chỉ cần có số tài khoản, và có thể tìm được ra cô ta. |
To je číslo účtu mé banky ve Švýcarsku. Đây là tên và số trương mục trong ngân hàng của tôi ở Thụy Sĩ. |
Mám adresu k tomu číslu účtu, které jsi mi dal. Tôi đã lấy được địa chỉ của số tài khoản anh đưa. |
Odchytává čísla účtů a pin kódy. Nó ghi lại tất cả số tài khoản và số mật mã. |
Při platbách například v obchodech je obchodníkovi místo skutečného čísla vašeho účtu sděleno číslo vašeho virtuálního účtu. Ví dụ: khi thanh toán tại cửa hàng, chúng tôi chia sẻ số tài khoản ảo của bạn cho người bán thay vì số tài khoản thực. |
Zde je číslo účtu. Đây là số tài khoản của cô ấy. |
Chcete-li zjistit číslo účtu příjemce, klikněte na ikonu ozubeného kola , a pak na položku Fakturace a platby. Để tìm số tài khoản của người thụ hưởng, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng rồi nhấp vào Lập hóa đơn và thanh toán. |
Číslo účtu, prosím? Số tài khoản? |
Klikněte na Nastavení fakturace a vyhledejte pole s označením Číslo účtu příjemce. Nhấp vào Cài đặt thanh toán và tìm trường có gắn nhãn Số tài khoản của người thụ hưởng. |
Najdete ho na stránce Platební metody účtu Google Ads v polích Číslo účtu příjemce a Kód pobočky. Bạn có thể tìm thấy thông tin tài khoản ngân hàng này trên trang Phương thức thanh toán của tài khoản Google Ads, trong các trường có gắn nhãn Số tài khoản thụ hưởng và Mã chi nhánh. |
Kdo má číslo účtu v boku? Ai lại có số tài khoản ở hông chứ? |
Tady je číslo účtu vašeho pana Wilsona ve Starling City Bank. Đây là số tài khoản ngân hàng Starling City thuộc về ông Wilson của cậu. |
Na flash disku s čísly účtů. 1 ổ cứng dạng Flash có chứa số tài khoản. |
Permanentní číslo účtu (PAN) společnosti Google je AACCG0527D a registrovaná adresa na potvrzení pro účely TDS je tato: Số tài khoản vĩnh viễn (PAN) của Google là AACCG0527D và địa chỉ đã đăng ký trên Giấy chứng nhận TDS sẽ là: |
Tady je seznam charit a jejich čísla účtů pro vaše ověření. Đây là danh sách các tổ chức từ thiện và các chi tiết ngân hàng của họ để ông thẩm tra. |
Tvoje pravé jméno a čísla účtů. Tên thật và mã số cá nhân của cậu. |
Jména, data, čísla účtů. Có các tên, ngày, số tài khoản. |
Potřebuješ číslo účtu, podpisový vzor... Bố cần biết số tài khoản, thông tin liên lạc. |
Co když jsem číslo účtu zapomněla? Nếu tôi quên số tài khoản thì sao? |
Máme jeho číslo účtu. Chúng tôi có số tài khoản của hắn. |
Číslo virtuálního účtu je typem dočasného aliasu čísla vašeho skutečného účtu. Số tài khoản ảo là một loại bí danh tạm thời cho số tài khoản thực của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ číslo účtu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.