cisza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cisza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cisza trong Tiếng Ba Lan.
Từ cisza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yên lặng, tĩnh mịch, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cisza
yên lặngadjective Tak więc, tworzymy ciszę, tak samo jak tworzymy dźwięk. Vậy nên chúng ta tạo ra sự yên lặng cũng như tạo ra âm thanh. |
tĩnh mịchnoun Nagle wśród ciszy Samuel usłyszał, jak ktoś woła go po imieniu. Trong sự tĩnh mịch, Sa-mu-ên nghe có tiếng gọi tên mình. |
yên tĩnhnoun Helen była niewidoma i głucha, żyła w świecie ciemności i ciszy. Em ấy bị mù và điếc, sống trong một thế giới tối tăm yên tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
Po prostu lubię ciszę! Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. |
Na zewnątrz panowała całkowita ciemność i cisza. Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng. |
Zapadła całkowita cisza. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Nagle rozległ się gwałtowny łomot do drzwi salonu, ostry krzyk, a potem - cisza. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
Cisza boża. Sự yên lặng của Chúa. |
Jak w yin-yang, cisza potrzebuje hałasu, a hałas potrzebuje ciszy, żeby każde z nich mogło wywrzeć zamierzony efekt. Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng. |
Poproś uczniów, aby w ciszy przeczytali fragment: 2 Nefi 32:8 i odnaleźli radę Nefiego, odnośnie do tego, co powinniśmy robić. Mời các học sinh im lặng đọc 2 Nê Phi 32:8, và tìm kiếm điều Nê Phi nói là chúng ta nên làm. |
Potrzebujemy więcej mężczyzn z odwagą, siłą, z moralnym kręgosłupem, żeby przerwać współudział ciszy i stanowić dla siebie wyzwanie, by popierać kobiety, nie być przeciwko nim. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Cisza nie potrwa tu wiecznie. Sau này e rằng sẽ không còn yên bình như vậy đâu. |
Dryf to cisza. Liên kết là sự im lặng. |
Nie obawiaj się panującej ciszy Đừng Sợ Sự Im Lặng |
Może szukała ciszy i spokoju. Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. |
Absolutna cisza. Im lặng tuyệt đối. |
Matka i siostra mówił oględnie do siebie w ciszy. Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh. |
Cisza poprzedzająca rozmowę może zbudować napięcie. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Patrzyłem, jak Marie umiera./ Przyszli po mnie, a zabili ją./ Teraz cisza Họ tới đó là vì tôi, và thay vào đó là họ giết cô ấy.Bây giờ điều này sẽ kết thúc |
Nastała chwila ciszy tak wielkiej, że wydało się jakby cale miasto nagle zasnęło. Tất cả như chết lặng đi trong giây lát, như thể thành phố này chìm sâu trong giấc ngủ. |
Poproś uczniów, aby w ciszy przejrzeli fragment: Mosjasz 8:16–19 i wyszukali, jakie dodatkowe umiejętności posiada widzący. Yêu cầu học sinh im lặng tra cứu Mô Si A 8:16–19, tìm kiếm thêm các khả năng của một vị tiên kiến. |
Poproś uczniów, aby w ciszy zastanowili się nad tymi pytaniami. Mời học sinh im lặng suy ngẫm về những câu hỏi này. |
Mogłam więc najlepiej się przydać, zabierając jej córkę, Chloe, ze sobą do domu, aby mama i maleńka siostrzyczka w ciszy odpoczęły. Vì vậy, điều mà tôi có thể giúp đỡ hữu hiệu nhất là mang đứa con gái thứ hai là Chloe về nhà tôi để cho mẹ nó và em gái mới sinh của nó có thể có thời gian yên tĩnh. |
I do tej pory cisza. Và từ đó chúng tôi chưa nhận được phản hồi nào từ bà ta. |
Panie i panowie, proszę o ciszę. Thưa quý vị, xin im lặng. |
Poproś uczniów, aby w ciszy przeczytali fragment: 2 Nefi 18:11–13. Mời các học sinh im lặng đọc 2 Nê Phi 18:11–13. |
Panowie, uczcijmy chwilą ciszy pamięć biednego Tin Tina. Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ. |
Kilka chwil ciszy zwróci uwagę. Một vài khoảnh khắc yên lặng sẽ làm cho chúng ta chú ý. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cisza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.