claro de luna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ claro de luna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claro de luna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ claro de luna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ánh trăng, Ánh trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ claro de luna

ánh trăng

♪ Y siempre serás mi claro de luna
♪ Con sẽ luôn là ánh trăng của bố

Ánh trăng

♪ Y siempre serás mi claro de luna
♪ Con sẽ luôn là ánh trăng của bố

Xem thêm ví dụ

Esto es "Claro de luna".
Đó là bản "Clair de Lune."
♪ Y siempre serás mi claro de luna
♪ Con sẽ luôn là ánh trăng của bố
♪ Reflejadas en el claro de luna
rực lên ánh sáng
Me quedé desvelado mucho rato pensando en mil cosas y mirando a Catherine durmiendo al claro de luna.
Tôi trằn trọc mãi vì nghĩ ngợi liên miên và cũng thích ngắm nhìn Catherine đang ngủ trong ánh trăng.
En las noches claras de invierno, las estrellas centellean en el cielo y la Luna es tan brillante que ilumina los techos de paja de los hogares de los lugareños.
Vào những đêm đông không mây, bầu trời lấp lánh ánh sao, và ánh trăng vằng vặc chiếu sáng các ngôi nhà mái lợp bằng rơm của dân làng.
Una noche clara y sin luna saqué por primera vez el telescopio ya terminado y enfoqué las estrellas y los planetas de nuestro sistema solar.
Vào một đêm quang đãng không trăng, lần đầu tiên tôi mang ống kính vừa hoàn tất ra ngoài và ngắm nhìn các vì sao và hành tinh trong thái dương hệ.
Basándose en elecciones nacionales en el Reino Unido, Italia, Israel y claro, en la más reciente elección presidencial de EE. UU., usar encuestas para predecir resultados electorales es tan preciso como usar la Luna para predecir admisiones hospitalarias.
Dựa trên những cuộc bầu cử ở Anh, Ý, Israel và tất nhiên, cuộc bầu cử tổng thống Mỹ gần đây, sử dụng thăm dò ý kiến để dự đoán kết quả có kết quả chính xác giống như sử dụng mặt trăng để dự đoán số lượng nhập viện.
Y no se como, pero aún al día de hoy, francamente no comprendo como es que mi padre estaba conciente de lo que estaba pasando en el mundo, pero al invitarme a sentarme con él cuando tenía solo unos cuantos años y tocar discos de Mozart en esta Victrola, el me contaba que Mozart fue el mas romántico de los compositores de todos los tiempos y "Claro de Luna"♪ - que era una de sus piezas favoritas - fue para mi una conexión con la música clásica.
Đến tận bây giờ, tôi vẫn không thể hiểu làm sao mà ông ta có hiểu biết nhiều đến như vậy, nhưng khi được ngồi cạnh ông, lúc đó tôi chỉ mới vài tuổi đầu và cùng nghe vài bản nhạc của Mozart ông ấy đã nói với tôi Mozart đã trở thành 1 nhà soạn nhạc trữ tình huyền thoại như thế nào, về bản nhạc ông thích nhất Claire de Lune sẽ bước đầu khai sáng cho tôi về âm nhạc cổ điển.
En tiempos modernos los hombres han viajado a la Luna, y los mensajes que ellos enviaron por radio desde allá a la Tierra se recibieron en forma clara y entendible aunque procedían de más de 400.000 kilómetros en el espacio sideral.
Trong thời đại tân tiến ngày nay loài người đã lên đến mặt trăng và từ đó truyền tin tức về trái đất qua vô tuyến điện một cách rõ ràng, có thể hiểu được, mặc dầu cách xa hơn 400.000 cây số trong không gian.
Recibió la designación provisional 1908 CJ ya que no estaba claro si se trataba de un asteroide o una luna de Júpiter.
Nó nhận được ký hiệu tạm thời là 1908 CJ, vì lúc đó không rõ nó là một thiên thạch hay là một vệ tinh của Sao Mộc.
♫ Azul es un río ♫ ♫ Azul recordado ♫ ♫ Agua azul ♫ ♫ que corre clara ♫ ♫ Azul como un planeta ♫ ♫ para el astronauta ♫ ♫ Río azul ♫ ♫ de mis lágrimas ♫ ( Violín y sintetizador ) ♫ Así que vine aquí ♫ ♫ a la ciudad ♫ ♫ donde el sueño quema ♫ ♫ como un hornillo ♫ ♫ Y yo deslumbro ♫ ♫ en estas calles oscuras ♫ ♫ como un diamante ♫ ♫ en una pared de carbón ♫ ♫ Luego el viento frío ♫ ♫ de las islas ♫ ♫ trajo una nube de tormenta ♫ ♫ por delante de la luna nueva ♫ ♫ Como el humo de una pistola ♫ ♫ por encima de las casas ♫ ♫ en mi hogar ♫ ♫ Azul es un río ♫ ♫ Azul recordado ♫ ♫ Agua azul ♫ ♫ que corre clara ♫ ♫ Azul como un planeta ♫ ♫ para el astronauta ♫ ♫ Río azul ♫ ♫ de mis lágrimas ♫ ♫ Río azul ♫ ♫ de mis lágrimas ♫ ( Violín y sintetizador ) ( Aplauso )
♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Xanh như hành tinh này ♫ ♫ với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ♫ Và tôi tới đây ♫ ♫ tới thành phố này ♫ ♫ nơi giấc mơ bùng cháy ♫ ♫ như chiếc lò sưởi ♫ ♫ Và tôi bị choáng ngợp ♫ ♫ trong những con phố tối ♫ ♫ như thể kim cương ♫ ♫ ở trong khuôn mặt than đá ♫ ♫ Rồi cơn gió lạnh ♫ ♫ từ những hòn đảo ♫ ♫ thổi đám mây giông ♫ ♫ ngang qua ánh trăng non ♫ ♫ Giống như làn khói súng ♫ ♫ bên trên những ngôi nhà ♫ ♫ quê hương tôi ♫ ♫ Màu xanh là dòng sông ♫ ♫ Màu xanh được thương nhớ ♫ ♫ Nước xanh ♫ ♫ chảy trong vắt ♫ ♫ Màu xanh giống như hành tinh này ♫ ♫ đối với 1 phi hành gia ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ♫ Dòng sông xanh ♫ ♫ của nước mắt tôi ♫ ( Violon và nhạc điện tử ) ( Vỗ tay )

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claro de luna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.