codzienność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codzienność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codzienność trong Tiếng Ba Lan.

Từ codzienność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hằng ngày, hàng ngày, mỗi ngày, thường ngày, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codzienność

hằng ngày

(everyday)

hàng ngày

(everyday)

mỗi ngày

thường ngày

(everyday)

phổ biến

(everyday)

Xem thêm ví dụ

Cook, „Wieczna codzienność
Cook, “Những Việc Thường Ngày Mang Tính Vĩnh Cửu”
Ale gdy wojna się skończyła i ludzie ci powrócili do domu, nie mogli udźwignąć zwykłych brzemion codzienności i stawali się niewolnikami tytoniu, alkoholu, narkotyków i niemoralności, co prowadziło ich ostatecznie do utraty życia.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
W przeznaczonym dla ludzi interesu piśmie Training & Development zauważono: „W czasach, gdy technika coraz bardziej wpływa na naszą codzienność, szukamy głębszego sensu życia i większej osobistej satysfakcji”.
Bình luận về điều này, tờ báo thương mại Training & Development nhận xét: “Vào thời đại mà kĩ thuật chi phối mọi khía cạnh khác của đời sống, chúng ta đi tìm ý nghĩa sâu sắc hơn, tìm mục đích, và tìm sự thỏa nguyện phong phú hơn cho bản thân”.
Widać rodzaj odskoczni od codzienności.
Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi.
Nie mogę się kłócić z Einsteinem, ale jeśli to co najważniejsze w naszym życiu i pracy nie może zostać zmierzone lub policzone, czy nie spędzamy swojego życia grzęznąc w mierzeniu codzienności?
Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường?
Uwielbiam ten lunapark wtłoczony tuż w naszą codzienność.
Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta
Przez pięć lat po wydarzeniach 11 września, kiedy amerykańskie media i rząd poszukiwały ukrytych i nieznanych miejsc poza swoimi granicami w szczególności broni masowej zagłady, postanowiłam spojrzeć do wewnątrz, na to, co stanowiło integralną część fundamentów Ameryki, jej mitologii i codzienności.
Trong khoảng thời gian hơn 5 năm sau ngày 11 tháng 09, khi Truyền thông và Chính phủ Hoa Kỳ cố tìm kiếm những nơi cất giấu không người biết bên ngoài phạm vi biên giới, những thứ vũ khí đặc biệt huỷ diệt hàng loạt, tôi lại chọn tìm kiếm hướng nội, vào những thứ cấu thành nên nền tảng của nước Mỹ, huyền thoại và sinh hoạt hằng ngày.
Dla garstki osób na świecie, które mają rzadką mutacją genetyczną, bezsenność jest codziennością.
Với một số ít người trên thế giới bị đột biến di truyền rất hiếm gặp, mất ngủ là việc diễn ra hằng ngày.
Wieczna codzienność
Những Việc Thường Ngày Mang Tính Vĩnh Cửu
Pamiętanie — i zapominanie — jest częścią codzienności.
Nhớ--và quên--là một phần của cuộc sống hàng ngày.
Przykre słowa stały się w waszym małżeństwie codziennością — „normalnym” stylem komunikacji.
Hai vợ chồng nói quá nhiều lời gây tổn thương đến mức giờ đây đó là cách nói chuyện “bình thường”.
Przeganianie intruzów to codzienność.
Phải đánh đuổi những kẻ xâm nhập là thử thách hằng ngày.
Uwielbiam ten lunapark, włączony w naszą zwykłą codzienność
Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta
Po radosnych wzruszeniach na uroczystości weselnej zaczyna się szara codzienność: wczesne wstawanie, chodzenie do pracy, zakupy, gotowanie, zmywanie, sprzątanie i tak dalej.
Sau những vui sướng trong ngày cưới, thì tiếp đến là sinh hoạt bình thường hàng ngày: dậy sớm, đi làm việc, mua sắm, làm bếp, rửa chén bát, lau chùi nhà cửa, v.v...
Teraz to codzienność.
Bây giờ nó chính là bạn.
Leszek Engelking, Codzienność i mit.
Con là Truyền Vĩnh, Đức Chính, Văn Quảng được thụ phong.
Chciałam wycofać się do wygodnej codzienności, do prostego życia na przedmieściach, babci, matki i dwóch córek, które kończą każdy dzień tak, jak przez ostatnie 20 lat, opowiadając sobie nawzajem, jak minął dzień i zasypiając w trójkę w tym samym łóżku. i zasypiając w trójkę w tym samym łóżku.
Tôi muốn rút về cái lề thói hàng ngày và sự dễ chịu của cuộc sống trong khu ngoại ô không ai hay biết -- người bà, người mẹ và hai con gái kết thúc mỗi ngày như bao ngày trong suốt 20 năm, kể cho nhau nghe chuyện trong ngày rồi thiếp ngủ, ba người chúng tôi vẫn chung một giường.
„To, co wczoraj było dla nas nieosiągalne, dzisiaj jest elementem naszej codzienności” (RONALD REAGAN).
“Những điều không thể của ngày hôm qua [đã trở thành] những điều thực tế, đời thường ngày nay”.—RONALD REAGAN
Jakie różnice pomiędzy tym, co tutaj widzimy, a naszą codziennością najbardziej rzucają się panu w oczy?”
Ông/Bà nhận thấy có gì trong hình này khác với đời sống hiện nay không?”
Nawet krótkie oderwanie się od codzienności może pomóc ci w walce ze smutkiem.
Chỉ thay đổi sinh hoạt một chút cũng giúp bạn vơi bớt nỗi buồn.
Wyobraźnia pozwala uciec myślami od szarej codzienności i jej niepokojów i osiągnąć stan błogiego, niezmąconego niczym poczucia bezpieczeństwa.
Sức tưởng tượng cho phép trí óc thoát ly thực tế đầy sự bất an và bước vào một thế giới đẹp đẽ, yên ổn, đồng thời xua đuổi bất cứ sự gì có thể phá rối trật tự.
To jest dla ciebie codzienność, ale nie dla mnie.
Đây là cuộc sống của cậu ko phải của tớ
Widzicie, popularyzacja nauki ma też polegać na przywracaniu jej ludziom, sprawianiu, że będzie ona częscią ich codzienności.
Bạn biết đấy, một phần của việc thường thức hóa khoa học chính là mang nó trở lại tức là biến nó thành một phần trong cuộc sống con người.
Trafnie nawiązał do tego prezydent Stanów Zjednoczonych Ronald Reagan, gdy zwrócił się do czołowych przedstawicieli świata nauki: „Torując nowe drogi w dziedzinie techniki, sprawiliście, że to, co wczoraj było dla nas nieosiągalne, dzisiaj jest elementem naszej codzienności”.
Nguyên tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan đã kết luận với một nhóm nhân vật hàng đầu trong nhiều lĩnh vực khoa học như sau: “Với kỹ thuật tối tân, các bạn đã biến những điều không thể của ngày hôm qua thành những điều thực tế, đời thường ngày nay”.
Są źle przystosowani do codzienności, jeśli im się nie pomoże.
Họ không quen với cuộc sống đời thường, nếu không được giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codzienność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.