cukiernia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cukiernia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cukiernia trong Tiếng Ba Lan.

Từ cukiernia trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bánh cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cukiernia

bánh cửa hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Ja zajmę się cukiernią.
Để ta lo cửa hàng bánh.
Ale nie możesz gapić się jak dzieciak w cukierni.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.
W moim rodzinnym miasteczku była cukiernia Baskin-Robbins, w której podawano lody z wielkich, dwudziestolitrowych, tekturowych kubłów.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Jest w cukierni 2 mile od szkoły.
Hắn ở quán bánh cách 2 dặm từ trường.
W cukierni potwierdzili, że tam czekała.
Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó.
Pracuje w cukierni.
Bà bán một cửa hàng đồ ngọt.
Ale nie możesz gapić się jak dzieciak w cukierni
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo
Jak byłem dzieckiem, Joe, marzyłem, że zamknięto mnie na noc w cukierni.
Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt.
Szukałam gniazdek pod ławami w piekarniach i przy wejściach do cukierni.
Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm.
Jesteś jak diabetyk w cukierni.
Cậu cứ như người bị tiểu đường đang đứng trước quầy bán kem.
Zawsze chciałem umrzeć w cukierni.
Tôi luôn muốn chết trong quán bánh rán.
To jak praca w cukierni.
Cứ như là làm trong cửa hàng đồ ngọt vậy.
Pomyślcie przez chwilę o człowieku z wielką nadwagą, który zbliża się do wystawy cukierni.
Thử nghĩ trong một vài phút về một người đàn ông nọ, béo phì, tiến đến gần một tủ kính bày bán bánh của một tiệm bánh.
Czy ta cukiernia piecze też przypadkiem torty erotyczne?
Tiệm bánh này cũng làm bánh khiêu dâm à?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cukiernia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.