cukrzyca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cukrzyca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cukrzyca trong Tiếng Ba Lan.
Từ cukrzyca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đái tháo đường, tiểu đường, Đái tháo đường, Tiểu đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cukrzyca
đái tháo đườngnoun Długotrwałe przebieranie miary w piciu może powodować raka, cukrzycę, a także pewne choroby serca i żołądka. Lạm dụng rượu lâu dài cũng có thể dẫn đến bệnh ung thư, đái tháo đường, một số bệnh về tim và bao tử. |
tiểu đườngnoun Czy ktoś z twoich krewnych cierpi na cukrzycę? Cậu hoặc có ai trong họ nhà cậu có tiền sử tiểu đường không? |
Đái tháo đường
Długotrwałe przebieranie miary w piciu może powodować raka, cukrzycę, a także pewne choroby serca i żołądka. Lạm dụng rượu lâu dài cũng có thể dẫn đến bệnh ung thư, đái tháo đường, một số bệnh về tim và bao tử. |
Tiểu đường
Cukrzyca jest bardziej prawdopodobna. Tiểu đường nghe khả quan hơn. |
Xem thêm ví dụ
Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Głównym czynnikiem ryzyka w wypadku cukrzycy typu 2 jest nadmiar tkanki tłuszczowej. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
W braku snu upatruje się przyczyn otyłości, depresji, chorób serca, cukrzycy oraz tragicznych wypadków. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Dzieje się tak na skutek szeregu powikłań powiązanych z cukrzycą, takich jak dwu- do czterokrotnie zwiększone ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia, włączając chorobę niedokrwienną serca i udar mózgu, 20 -krotnie zwiększone ryzyko amputacji kończyn dolnych oraz zwiększoną częstość hospitalizacji. Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện. |
Wiec sie pomyliles z cukrzyca. Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường. |
Drgawki mogły być mini-atakiem, niezależnym od cukrzycy. Co rút chân tay là 1 cơn co giật nhẹ, không liên quan đến bệnh tiểu đường. |
Niedobór snu może powodować stany zapalne, halucynacje, wysokie ciśnienie, łączy się go nawet z cukrzycą czy nadwagą. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
Inne, potencjalnie ważne mechanizmy kojarzone z cukrzycą typu 2 i opornością na insulinę obejmują: wzmożony rozkład lipidów w komórkach tłuszczowych, oporność na inkretynę lub jej brak, wysokie stężenie glukagonu we krwi, wzmożone zatrzymywanie soli i wody przez nerki oraz nieprawidłowa regulacja metabolizmu przez ośrodkowy układ nerwowy. Các cơ chế quan trọng khác có liên quan đến tiểu đường loại 2 và kháng insulin bao gồm: tăng lipid trong các tế bào mỡ, đề kháng và thiếu incretin, nồng độ glucagon cao trong máu, tăng lượng muối và nước trong thận, và điều hòa sự trao đổi chất không phù hợp của hệ thần kinh trung ương. |
Od tego czasu postęp nauk medycznych nabrał oszałamiającego tempa: zaczęto leczyć cukrzycę insuliną, raka chemioterapią, zaburzenia funkcjonowania gruczołów dokrewnych hormonami, gruźlicę antybiotykami, pewne postacie zimnicy chlorochiną, a prócz tego stosować dializę w schorzeniach nerek, dokonywać operacji na otwartym sercu i transplantacji narządów; wprowadzono też mnóstwo innych metod. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Czy zdajecie sobie sprawę, że możemy wykorzystać i organizować mechanizm wspólnej bakterii, aby wytworzyć białko ludzkiej insuliny używane w leczeniu cukrzycy? Các bạn có biết chúng ta có thể lợi dụng và điều khiển cơ cấu hoạt động của một loại vi khuẩn thông thường để sản xuất loại protein của insulin dùng trong việc điều trị tiểu đường? |
W USA cukrzyca typu 2 jest obecnie wykrywana u nastolatków równie często, co cukrzyca typu 1. Tiểu đường loại 2 hiện được chẩn đoán thường xuyên như tiểu đường loại 1 ở thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ. |
Jeden z otrutych mężczyzn miał potężną cukrzycę. Một nạn nhân mà ban đầu được định lượng là bệnh tiểu đường nặng. |
Oczywiście jeśli ktoś choruje na cukrzycę, to prawdopodobnie musi się obywać bez cukru i poprzestawać na jakimś surogacie. Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế. |
Sól (chlorek sodu) może podwyższyć ciśnienie zwłaszcza u cierpiących na cukrzycę i wysokie nadciśnienie oraz u ludzi starszych i niektórych czarnoskórych. Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen. |
Mówią panu, że mam cukrzycę? Quần của tôi cho ông biết tôi bị tiểu đường? |
Większość genów łączonych z cukrzycą jest związanych z działaniem komórek β. Hầu hết các gene liên quan đến tiểu đường đều tham gia vào các chức năng của tế bào beta. |
Chodzenie przez pół godziny dziennie redukuje ryzyko wystąpienia niepokoju, artretyzmu, depresji, rzeczy typu demencja, czy cukrzyca. Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường. |
Odpowiednia dieta i ćwiczenia fizyczne są podstawą postępowania w cukrzycy, a większa aktywność fizyczna prowadzi do lepszych rezultatów. Chế độ ăn uống và tập thể dục thích hợp là nền tảng của việc chăm sóc điều trị tiểu đường, với số lượng bài tập lớn hơn cho kết quả tốt hơn. |
Ale ona prawdopodobnie ma cukrzycę. Có thể cô ta bị tiểu đường. |
● Mężczyźni po 50 roku życia, zagrożeni chorobą sercowo-naczyniową z powodu jednego lub kilku czynników ryzyka, takich jak: palenie, nadciśnienie tętnicze, cukrzyca, podwyższony poziom cholesterolu, niski poziom cholesterolu HDL, otyłość, nadmierne spożycie alkoholu, siedzący tryb życia oraz wczesne wystąpienie u członka rodziny udaru lub choroby wieńcowej (zawału serca przed 55 rokiem życia). ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
Będąc odporny na insulinę, jesteś bliski cukrzycy, na którą zachorujesz, gdy trzustka produkuje za mało insuliny. Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin. |
Na przykład, ludzie cierpiący na choroby, takie jak cukrzyca, czy chroniczne zapalenie jelit zazwyczaj mają mniej rodzai bakterii w jelitach. Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ. |
Jeśli wzrasta do 120, 125, to lekarz zaczyna się zastanawiać, czy to już nie początek cukrzycy. Và nếu như nó lên tới 120, 125, bác sĩ của bạn bắt đầu nghĩ về nguy cơ tiểu đường. |
W ciągu ostatniej dekady znacznie zwiększyło się użycie komórek macierzystych ze szpiku w leczeniu pacjentów z innymi chorobami takimi jak schorzenia sercowe czy naczyniowe, w ortopedii, odbudowie tkanek, nawet w neurologii przy leczeniu choroby Parkinsona, oraz w leczeniu cukrzycy. Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. |
Zespół ekspertów oceniających skuteczność medycyny zapobiegawczej USA (ang. United States Preventive Services Task Force) zaleca wykonywanie badań przesiewowych wśród osób dorosłych bez objawów cukrzycy, których ciśnienie krwi jest wyższe niż 135/80 mm Hg. Sàng lọc được khuyến nghị bởi Lực lượng Đặc nhiệm Dịch vụ Phòng ngừa Hoa Kỳ (United States Preventive Services Task Force, USPSTF) ở người lớn không có triệu chứng có huyết áp lớn hơn 135/80 mmHg. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cukrzyca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.