cümle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cümle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cümle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cümle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cümle

câu

noun (dil bilgisi ile bağlantılı şekilde bir veya daha fazla kelimeden oluşan metin birimi, söz dizimi)

Bu cümle bir yerli konuşucu tarafından kontrol edilmeli.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

Xem thêm ví dụ

Çimden uzak durun!
Không được giẫm lên cỏ.
Ateş temizleyerek yer açmaya yarıyordu, tekrardan çimlerin ekolojisi ve tüm kıtalar etkilendi, ayrıca ateş, yemek pişirmekte kullanıldı.
Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn.
(Tesniye 18:10-12) Bugün insanlara zarar vermek için cinlerin neler yaptıklarını ve kendimizi onlardan nasıl koruyabileceğimizi öğrenmek istemeliyiz.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
Büyük oyun, cuma gecesi.
Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ.
17 İsa’nın cine tutulmuş kör ve dilsiz bir adamı iyileştirdiği olayı ele alalım.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
Cuma akşamı benimle tiyatroya gelir misin?
Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không?
Cinlerle bağlantılı olan, büyüyü ve doğaüstü güçleri zararsız gibi gösteren ya da onlara karşı merak uyandıran şeylerden tamamen kurtulun.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
“‘Yehova’nın sofrasına’ katılırken cinlerin sofrasına da katılamazsınız” (1. Korintoslular 10:21).
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
Her cuma gecesi " Ferg's " de ne işin var ki senin?
Cô làm gì ở quán Ferg mỗi tối thứ sáu?
Evet, korunmak için Yehova’ya içtenlikle dua edilmesi, günümüzde cinlerin saldırılarından kurtulmak isteyenler için gerçekten yaşamsaldır (Süleyman’ın Meselleri 18:10; Matta 6:13; 1.
(Ê-phê-sô 6:18) Thật vậy, tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va che chở quả là cần thiết cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ.
Böylece “cinlerin reisi” oldu.
Hắn trở thành “chúa quỉ”.
Ruhçuluk kişiyi cinlerin etkisi altına soktuğundan, ne kadar eğlenceli veya heyecan verici görünürse görünsün, onunla bağlantılı tüm alışkanlıklara karşı koyun.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Kreacher, Black ailesinin ev ciniydi.
Kreacher là gia tinh cho nhà Black.
Swann, ana karakterlerden bir tanesi, metresinden sevgi dolu söz ediyor, yatakta ne kadar iyi olduğundan bahsediyor. Fakat birden, birkaç cümle içinde, ki bunlar tam anlamıyla Proust cümleleri ve nehirler kadar uzunlar, fakat birkaç cümle içinde birden geri çekilir ve farkına varır; "Dur bir dakika, bu kadında sevdiğim her şeyi, bir başkası da seviyor olabilir.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Bu cuma, ya da hiç.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
□ Putlara kurban edilmiş şeyleri yiyenler cinlerle nasıl irtibat kurmuş olabilirler?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
“Sihirbaz kâhinler” olarak tercüme edilen İbranice sözcük, cinlerin gücünün de ötesinde doğaüstü güçlere sahip olduğunu iddia eden bir grup büyücüyü belirtir.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
Dans bu cuma akşamı, ve yardım etmek istediğim bazı insanlar var
Buổi khiêu vũ sẽ vào tối thứ sáu này, và có một số người mà mình muốn giúp
1979'dan bu yana, temmuz ayının üçüncü cuma gününe denk gelen haftasonu oynanmaktadır.
Kể từ năm 1979 giải diễn ra vào tuần lễ có ngày Thứ Sáu thứ 3 trong tháng 7.
Komşularımız, (hemşireler de dahil) 10 ila 12 kişiden oluşan gönüllü bir grubun, cuma sabahı erkenden bir Şahit kardeşlerinin evine gelip ücretsiz olarak çatıyı bütünüyle onarmaya, hatta yeniden yapmaya hazır olduğunu gördüklerinde çok etkilendiler.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Merak ettiğim cuma gecesi ne yapacak olduğun.
Câu hỏi là, tối thứ 6 thực ra anh tính làm gì?
Ve şu an YouTube'da " Cuma" nın 10, 000 tane parodisi var.
Kết quả là bây giờ có hơn 10000 phiên bản bắt chước " Friday " trên YouTube.
Bir sonraki cuma vaazında, cami içindeki yan odada oturan kadınlar olayları ve yaşanan durum ile ilgili sıkıntılarını paylaşmaya başladılar "Ne farkı var ki?"
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
Oysa yazılı bir metinde dil daha resmidir ve cümle yapısı günlük konuşmada olduğundan daha karmaşıktır.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
"Dehanın," böyle büyülü bir varlık olduğuna, sanatçıların stüdyolarının duvarlarında yaşadığına - şu ev cini Dobby gibi - bazen de ortaya çıkıp böyle gizlice sanatçıya eserinde yardımcı olduğuna, esere biçim verdiğine inanıyorlardı.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cümle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.