çünkü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çünkü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çünkü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çünkü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çünkü
tại vìconjunction Ben varım çünkü hikayeler var ve eğer hikayeler olmazsa biz de yokuz. Tôi tồn tại vì có những câu chuyện, nếu không có câu chuyện chúng ta không tồn tại. |
bởi vìconjunction Bu oluyor çünkü işlem maliyetleri büyük bir hızla düşüyor ve ölçek kutuplaşıyor. Bởi vì các chi phi giao dịch đang giảm mạnh và bởi vì quy mô đang phân cực. |
vìconjunction Kapıları açık bırakmıyorum çünkü benim semtimde hayvanlar var. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. |
Xem thêm ví dụ
Çünkü onlar köyü terkederek şehirde çalışmak isterler. Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc. |
Bu zor bir problem çünkü su her yere dökülüyor, ama bunu yapabilir. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Çünkü başlangıçtan işittiğiniz tenbih şudur: birbirimizi sevelim; şerirden olan ve kardeşini öldüren Kain gibi değil.”—I. Yuhanna 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
Böylece öğrenciler akmaya başladı, ve biz teknolojiler geliştirmeye başladık çünkü temel olarak bu aynı zamanda ilerlemek ve gidip saha çalışması yapmak için ihtiyacımız olan şeydi. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Çünkü bize bunun bilimsel düşünüşle uyum içinde olduğu benimsetildi.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Okuması için bir mesaj da yazamadım çünkü gözleri görmüyordu. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Çünkü bu o virüs değil mi? Bởi vì nó là vậy, phải không? |
Çünkü o şeye karşı yanımda savaştın. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
21 Ve sesine kulak verirlerse, O bütün insanları kurtarabilmek için dünyaya gelir; çünkü işte bütün insanların acılarını, evet, Adem’in ailesinden gelen erkek, kadın ve çocuk, her canlı yaratılışın acılarını O çeker. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Biliyorum ki... benim kim olduğumu hatırlamam için dua ediyorlar ... çünkü sizin olduğunuz gibi ben de Tanrı’nın bir çocuğuyum ve Tanrı beni buraya gönderdi. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Bazı şeyleri insanlardan gizleriz, çünkü ölüme bakmak istemeyiz. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
Ve onlar bağlı bulundukları ipleri kopardılar ve oradaki insanlar bunu görünce kaçmaya başladılar; çünkü onların üzerine ölüm korkusu gelmişti. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
Çünkü ben seni seviyorum! " "'Vì anh yêu em rồi! " |
Çünkü eğlenceyle işi karıştırıyoruz. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Bunun çok güç olduğunu sanmamalıyız; çünkü İsa’nın şunları da söylediğini unutmayalım: “Boyunduruğum kolay, ve yüküm hafiftir.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Gerçeği aramak hakkında, birileri " çünkü ben öyle söylüyorum " diye doğru olduğu için değil. Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
19 Dördüncü olarak, mukaddes ruhun yardımını dileyebiliriz; çünkü sevgi bu ruhun meyvelerinden biridir. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Ben kendime endüstriyel tasarımcı demiyorum çünkü ben başka bir şeyim. Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế. |
Mukaddes Kitabın Türkçe tercümesinde, orada bununla ilgili şöyle okuyoruz: “Çünkü yaşıyanlar biliyorlar ki, öleceklerdir; fakat ölüler bir şey bilmezler, ve artık onlar için ücret yoktur; çünkü onların anılması unutulmuştur. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
I. Q.'mu biliyordum çünkü zeki birisi olarak tanımlanmıştım ve çocukluğumda ileri zekalı olarak bilinirdim. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Şimdi bana iman ettiğini biliyorum, çünkü oğlunu, biricik oğlunu benden esirgemedin’ der. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Çünkü bir ihtimali gerçeğe dönüştüren bu insan topluluğudur. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
7 Ve ben bunu akıllıca bir amaç için yapıyorum; çünkü içimde etkili olan Rab’bin Ruhu kulağıma böyle fısıldıyor. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Çünkü ben bıktım. Bởi vì bố mệt lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çünkü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.