cytat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cytat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cytat trong Tiếng Ba Lan.

Từ cytat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đoạn dẫn, đoạn trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cytat

đoạn dẫn

noun

đoạn trích dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Numery w nawiasach, znajdujące się na końcu cytatów, wskazują numer lekcji w podręczniku dla nauczyciela Wieczna rodzina (2015), skąd zostały zaczerpnięte.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Jest to więc czas wielkiego rozkwitu. Im bardziej się rozglądam, tym bardziej jestem przekonany, że ten cytat fizyka Freemana Dysona nie jest wcale przesadzony.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Oto cytat:
Hãy để tôi nói rõ hơn.
Co ciekawe, to pogląd zwolenników globalizacji, na przykład Toma Friedmana, z którego książki zaczerpnąłem cytat, ale jest to też pogląd antyglobalistów z wizją tsunami globalizacji, które zniszczy nasze życie, o ile jeszcze tego nie zrobiło.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Zastanów się nad własnym świadectwem w trakcie czytania następującego cytatu z wypowiedzi Starszego M.
Hãy suy ngẫm về chứng ngôn của mình khi các em đọc lời trích dẫn sau đây từ Anh Cả M.
* Dlatego w Chrześcijańskich Pismach Greckich wiele cytatów z Pism Hebrajskich pochodziło z Septuaginty.
* Vì vậy, nhiều câu trích dẫn từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được dựa vào bản Septuagint.
Przeczytaj poniższy cytat, szukając „czesnego”, które według Starszego Davida A.
Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A.
Werset ten jest cytatem z Psalmu 110:1, gdzie w tekście hebrajskim występuje imię Boże.
Thật ra, câu này được trích từ Thi-thiên 110:1, và trong nguyên bản tiếng Hê-bơ-rơ có danh Đức Chúa Trời.
Technologie komputerowe umożliwiają nauczycielom pokazanie części filmu, przedstawienie ważnych pytań, ilustracji i cytatów przedstawicieli Władz Naczelnych lub mogą podkreślić zasady i doktryny zidentyfikowane podczas lekcji.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Aby trafić słuchaczom do przekonania, Paweł stosował skuteczne metody — ‛prowadził rozważania’, ‛wyjaśniał’ i ‛udowadniał cytatami’ z Pism*.
Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*.
Cytat pochodzi ze sławnej opinii Pottera Stewarta na temat pornografii.
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm.
Czytaj zapisaną wersję tego cytatu z pism świętych tak długo, aż będziesz mógł uzupełnić ją brakującymi słowami bez patrzenia w pisma święte.
Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình.
Streszczenia przemówień znajdą się w Liahonie, a wybór cytatów, memów internetowych i najważniejszych fragmentów spotkania w formie wideo będzie dostępny na żywo oraz po spotkaniu na kościelnych kanałach portali społecznościowych, w tym na konkretnych stronach społecznościowych danego mówcy.
Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện.
Cytat: przypis 883.
Bản gốc: Bút lục số 83.
Za pomocą odpowiedniego cytatu z wiarygodnej publikacji można na przykład wykazać komuś, jakie jest pochodzenie określonej praktyki religijnej lub święta.
Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm.
Stonuj spekulacje, trzymaj się faktów i cytatów...
Cô giảm bớt những suy đoán, bám vào sự thật và trích dẫn...
Po prostu umieść cytat w bloczku cytatu, uwzględniając link do oryginalnego źródła, i jesteś bezpieczny.
Hãy cứ đưa những trích dẫn đó trong ngoặc kép và ghi lại và đường link dẫn tới trang nguồn - thế là ổn.
Posłuchajcie cytatu Prezydenta Gordona B.
Hãy nghe câu trích dẫn này từ Chủ Tịch Gordon B.
Niektórzy zaczynają wystąpienie od przytoczenia jakiejś aktualnej wiadomości, cytatu z lokalnej gazety albo wypowiedzi znanej osoby.
Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền.
Jak brzmiał ten cytat dr McCoy?
Dr. Mccoy đã trích dẫn gì?
Zakończę moim ulubionym cytatem ze Średniego Państwa, być może napisanym w Iczi- tawi 4 tysiące lat temu.
Vậy, tôi muốn kết thúc với câu nói ưa thích của tôi từ Vương Quốc Trung Tâm -- có lẽ nó được viết tại thành phố Itjtawy 4000 năm về trước.
Myślę, że to piękny cytat.
Tôi nghĩ đó là một trích dẫn hay.
VISARD dla VISARD! co obchodzi mnie Co ciekawe oko doth cytatem deformacje?
Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật?
W swoim słynnym cytacie z " Zimowej Opowieści " Szekspir tak opisuje okres dojrzewania:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
Wtedy przypomniałem sobie cytat Glorii Steinem, który brzmi
Nhưng sau đó tôi nhớ lại câu nói của của Gloria Steinem, nó như thế này,

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cytat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.